Unit 4: Life in the past - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 4 trang 42 SGK tiếng Anh 9 mới
AUDIO SCRIPT 1. Life will be improved in those remote areas. 2. They can see the rain coming in from the west. 3. You did make me laugh! 4. He hasn't handed in his assignment. 5. I don't like the idea of going there at night. 6. Sam doesn't like fast food but I do. DỊCH SCRIPT: 1. Cuộc sống sẽ được
A Closer Look 2 Unit 4 trang 43 SGK tiếng Anh 9 mới
1. used to be 2. didn't use to transport 3. used to dye 4. used to kill 5. used to pull out 6. didn't use to spend TẠM DỊCH: 1. Ở nông thôn Việt Nam, các gia đình thường đông đúc, tức là ba hoặc nhiều thế hệ cùng sống chung trong cùng một ngôi nhà. 2. Những người nông dân ở làng quê tôi không thườn
Communication trang 45 Trang 45 SGK tiếng Anh 9 mới
1. illiterate 2. pass on 3. treat someone 4. block 5. survive 6. dogsled TẠM DỊCH: 1. không thể đọc hoặc viết: mù chữ 2. kể: truyền đạt lại 3. cư xử với ai đó: đối xử tốt với ai đó 4. một khối : chắn 5. sống trong điều kiện khó khăn : sinh tồn 6. xe chạy trên tuyết: xe trượ
Getting Started Unit 4 trang 40 SGK tiếng Anh 9 mới
1. Fathers make kites for sons. 2. Once every two months. 3. They used to come early, trying to get a place near the screen. 4. Only wealthy households. 5. Yes, he does. He said: “Sometimes I wish I could go back to that time.” TẠM DỊCH: 1. Truyền thống trong gia đình Nguyên là gì? Bố làm diều cho c
Looking back Unit 4 trang 48 SGK tiếng Anh 9 mới
1. b 2. e 3. a 4. c 5. d TẠM DỊCH: 1. diễn đóng vai 2. bảo tồn giữ sự sống 3. sưu tầm gom lại 4. giải trí mang lại niềm vui 5. chết dần, lỗi thời không còn tồn tại B. USE THE VERBS IN A IN THEIR CORRECT FORMS TO COMPLETE THE SENTENCES. Sử dụng các động từ ở cột A theo dạng đúng của nó đ
Project Unit 4 trang 49 SGK tiếng Anh 9 mới
PRESERVING THE PAST GIỮ GÌN QUÁ KHỨ Life has changed a lot over the past 50 years, and there are many good pastimes which seem to be dying out. Work in groups and search for a past tradition or pastime which you highly appreciate give reasons why you like it work out a plan to help preserve it
Skills 1 Unit 4 trang 46 SGK tiếng Anh 9 mới
1. They used to play outdoors, in the fresh air. 2. They met and talked facetoface. 3. It kept them healthy and in shape. 4. At home. 5. You had to use your own imagination. 6. No, they didn't. TẠM DỊCH: Phong: Mẹ, mẹ đã làm thế nào để tự giải trí khi còn trẻ? Mẹ: Oh, những đứa trẻ thời của mẹ đã có
Skills 2 Unit 4 trang 47 SGK tiếng Anh 9 mới
1.15 2. barefooted 3. maths, history in any order 4. strict rules 5. extra classes TẠM DỊCH: 1. Số lượng học sinh: 15 2. Nhiều học sinh đi học bằng chân trần. 3. Các bài học tập trung vào: đọc, viết, toán học, và lịch sử. 4. Trường học nhỏ nhưng có quy định nghiêm ngặt. 5. Các học sin
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 tiếng Anh 9 mới
UNIT 4. LIFE IN THE PAST CUỘC SỐNG TRONG QUÁ KHỨ act out v /ækt aʊt/: đóng vai, diễn arctic adj /ˈɑːktɪk/: thuộc về Bắc cực barefooted adj /beərfʊtɪd/: chân đất behave v +oneself /bɪˈheɪv/: ngoan, biết cư xử dogsled n /ˈdɒɡsled/: xe chó kéo domed adj /dəʊmd/: hình vòm downtown adv /ˌdaʊnˈtaʊn/: vào
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism
- Unit 9. English in the world