Unit 6: Viet Nam: Then and now - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 trang 62 Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới
1. tunnel 2. elevated walkways 3. flyover 4. skytrain 5. underpass 6. tram TẠM DỊCH: 1. Đường hầm Hải Vân dài 6.28 km. 2. Nhờ đường đi bộ trên cao, người đi bộ có thể an toàn hơn nhiều. 3. Cầu vượt là cầu nối một con đường qua một con đường khác. 4. Đường tàu trên không được biết đến như là một cầu
A Closer Look 2 trang 63 Unit 6 SGK tiếng Anh 9 mới
1. had been 2. had played 3. had you used 4. had only seen 5. had had 6. had experienced TẠM DỊCH: 1. Trước những năm 1990, xe điện đã trở thành phương tiện phổ biến ở Hà Nội. 2. Tôi đã thắng trò chơi vì tôi đã chơi nó rất nhiều lần với anh tôi. 3. Bạn đã sử dụng điện thoại di động bao lâu rồi trước
Communication Unit 6 trang 65 SGK tiếng Anh 9 mới
1. READ THE POSTS ON VIET TRAVEL FORUM VTF FROM PEOPLE WHO VISITED VIET NAM A LONG TIME AGO. Đọc những bài viết trên Viet Travel Forum của những người đã từng thăm Việt Nam. TẠM DỊCH: Lần đầu tiên tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh là năm 1983. Hầu hết mọi người đi xe đạp và có rất ít xe máy trên đường. M
Getting Started Unit 6 trang 60 SGK tiếng Anh 9 mới
1. F It was founded in the 1960s. 2. T 3. F They wore rubber sandals and straw hats. 4. NG 5. T TẠM DỊCH: 1. Trường học được thành lập vào đầu thế kỷ 20. 2. Trường học ban đầu được bao quanh bởi ruộng lúa. 3. Trong suốt những năm 1970, học sinh đã mặc quần áo đẹp. 4. Các học sinh trong những năm 198
Looking back Unit 6 trang 68 SGK tiếng Anh 9 mới
Then: earthen road, path, trench, brick road, tunnel, alley, tram system Now: concrete road, underpass, flyover, skytrain system, skywalk system, cable car, tunnel, alley TẠM DỊCH: Trước đây: đường đất, đường mòn, rãnh, đường gạch, đường hầm, hẻm, hệ thống xe điện Bây giờ: đường bê tông, đường hầm,
Project Unit 6 trang 69 SGK tiếng Anh 9 mới
SCHOOL LIFE IN VIET NAM: THEN AND NOW Trường học ở Việt Nam: Xưa và nay REFERENCE: P1. This is a classroom with wooden walls. The class doesn’t look spacious enough. There is no lighting system either. There are not many students. The T and Ss are all dressed simply. Ss are not wearing uniforms. P2
Skills 1 Unit 6 trang 66 SGK tiếng Anh 9 mới
The first picture shows an old tram. The second picture shows a modern train. The tram would have been seen in a town or city. These trains can be seen nowadays in big, modern cities. They are different in many ways: + the first has fewer compartments two or three than the second four. + t
Skills 2 Unit 6 trang 67 SGK tiếng Anh 9 mới
1. extended family 2. three generations 3. shared 4. their day 5. their work 6. things happening 7. to be tolerant 8. talk 9. listen 10. compromise TẠM DỊCH: nhóm gia đình: Gia đình nhiều thế hệ số thế hệ: 3 thế hệ sử dụng phòng ở: chia sẻ chủ đề thảo luận trong bữa ăn: ngày của họ; công việc của h
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 tiếng Anh 9 mới
UNIT 6. VIET NAM: THEN AND NOW VIỆT NAM: XƯA VÀ NAY annoyed adj /əˈnɔɪd/: bực mình, khó chịu astonished adj /əˈstɒnɪʃt/: kinh ngạc boom n /buːm/: bùng nổ compartment n /kəmˈpɑːtmənt/: toa xe clanging adj /klæŋɪŋ/: tiếng leng keng cooperative adj /kəʊˈɒpərətɪv/: hợp tác elevated walkway n /ˈelɪveɪtɪd
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism
- Unit 9. English in the world