Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị - Tiếng Anh lớp 9 Mới

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

A Closer Look 1 Unit 2 trang 18 SGK tiếng Anh 9 mới

1. ancient/historic 2. warm 3. comfortable 4. helpful 5. fascinating 6. historic/ancient 7. local 8. delicious TẠM DỊCH: Oggy thân mến, Chúng tôi đang có một thời gian tuyệt vời ở đây tại Hội An. Bạn biết đấy, đó là một thị trấn cổ / lịch sử cách Đà Nẵng 30 km. Thời tiết rất ấm và nhiều nắng. Khách

A Closer Look 2 Unit 2 trang 19 SGK tiếng Anh 9 mới

TẠM DỊCH: 1. Bạn không cần bật đèn ở đây. Tắt nó đi. 2. Họ sẵn sàng cho anh ấy một vị trí ở công ty nhưng anh ấy đã từ chối. 3. Bác sĩ muốn xem xét kỹ lưỡng kết quả kiểm tra với bệnh nhân của mình. 4. Một khi bạn đã hoàn tất dọn dẹp, bạn có thể tiếp tục công việc của bạn. 5. Khi bạn vào trong, bạn n

Communication Unit 2 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới

According to the writer, the best attraction in Singapore is multicultural Chinese, Malay, Indian, European, and Vietnamese. I would like to go to Singapore. TẠM DỊCH: Singapore là một thành phố nhỏ độc lập ở Đông Nam Á. Đó là một nơi đáng để đến thăm. Các điểm tham quan rất gần nhau, do đó, du lịc

Getting Started Unit 2 trang 16 SGK tiếng Anh 9 mới

1. He grew up in Sydney. 2. Sydney is the biggest city . 3. It is convenient and reliable. 4. Because it is a metropolitan and multicultural city. 5. In 1850. TẠM DỊCH: 1. Paul lớn lên ở đâu? Anh ấy lớn lên ở Sydney. 2. Thành phố lớn nhất Australia là gì? Sydney là thành phố lớn nhất. 3. Giao thông

Looking back Unit 2 trang 25 SGK tiếng Anh 9 mới

Nouns: street / gallery / shopping mall Adjectives: crowded / exciting CHÚ Ý:  Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp theo ý kiến của riêng mình.  TẠM DỊCH: Danh từ: đường phố / phòng trưng bày / trung tâm mua sắm Tính từ: ồn ào, thú vị 2. PUT ONE WORD FROM THE BOX IN EAC

Project Unit 2 Trang 25 SGK Tiếng Anh 9 mới

1. A: QUIET PLEASE Exams in progress Groups 9B + 9D to Gym Classes as normal tomorrow 2. B: ENGLISH CONVERSATION LESSONS Town Hall every evening Offered by native teachers Language exchange also a possibility Ring Dylan on 42564039 TẠM DỊCH: 1. A: Vui lòng giữ yên lặng Các bài kiểm tra đang được bắt

Skills 1 Unit 2 trang 22 SGK tiếng Anh 9 mới

văn hóa thuận tiện 2. READ THE PASSAGE QUICKLY AND FIND THE INFORMATION TO FILL THE BLANKS. Đọc đoạn văn và tìm thông tin điền vào chỗ trống 1. The name of the organisation doing the survey: 2. The year of the survey: 3. The names of the best city and the worst cities:  Which is the best city in the

Skills 2 Unit 2 trang 23 SGK tiếng Anh 9 mới

1. cities   2. office     3. traffic     4.   roads  TẠM DỊCH: 1. Nhiều thành phố gặp vấn đề về ô nhiễm, tội phạm và thời tiết xấu còn ở đây chúng tôi gặp pahri ùn tắc giao thông. 2. Trước khi đến cơ quan, cô ấy phải đưa con của cô ấy đến trường. 3. Vào buổi tối giao thông rất tệ. 4. Bây giờ có quá

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 tiếng Anh 9 mới

UNIT 2. CITY LIFE CUỘC SỐNG THÀNH THỊ fabulous adj /ˈfæbjələs/: tuyệt vời, tuyệt diệu reliable adj /rɪˈlaɪəbl/: đáng tin cậy metropolitan adj /ˌmetrəˈpɒlɪtən/: thuộc về đô thị, thu phu multicultural adj /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/: đa văn hóa variety n /vəˈraɪəti/: sự phong phu, đa dạng grow up ph.v /ɡrəʊ ʌp

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị - Tiếng Anh lớp 9 Mới đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!