Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 1 trang 8 SGK tiếng Anh 9 mới
A. cast B. carve C. embroider D. weave E. mould F. weave G. knit TẠM DỊCH: A. đúc B. chạm khắc C. thêu D. đan E. khuôn F. dệt G. đan 2. A. MATCH THE VERBS IN COLUMN A WITH THE GROUPS OF NOUNS IN COLUMN B. Nối các động từ ở cột A với danh từ ở cột B HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. f 2. d
A Closer Look 2 Unit 1 trang 9 SGK tiếng Anh 9 mới
1. The villagers are trying to learn English in order that they can communicate with foreign customers. 2. After we had eaten lunch, we went to Non Nuoc marble village to buy some souvenirs. 3. Even though this handembroidered picture was expensive, we bought it. 4. This department store is an attra
Communication Unit 1 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới
1. Green Park 2. bus 3. 8 a.m 4. own lunch 5. supermarket 6. teambuilding 7. quizzes 8. painting village 9. make 10. 5 p.m TẠM DỊCH: 2. IMAGINE THAT YOUR CLASS IS GOING TO A PLACE OF INTEREST IN YOUR AREA. WORK IN GROUPS TO DISCUSS THE PLAN FOR THIS DAY OUT. MAKE NOTES IN THE TABLE. Tưởng tượng lớp
Getting Started Unit 1 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới
1. craft 2. set up 3. take over 4. artisans 5. attraction 6. specific region 7. remind 8. look around TẠM DỊCH: 1. một thứ được làm bằng tay cẩn thận: nghề thủ công 2. bắt đầu một cái gì đó một doanh nghiệp, một tổ chức vv ..: thiết lập 3. kiểm
Looking back Unit 1 trang 14 SGK tiếng Anh 9 mới
1. paintings 2. pottery 3. drums 4. silk 5. lanterns 6. conical hats 7. lacquerware 8. marble sculptures TẠM DỊCH: 1. tranh 2. gốm 3. trống 4. lụa 5. đèn lồng 6. nón 7. sơn mài 8. điêu khắc bằng đá cẩm thạch 2. COMPLETE THE SECOND SENTENCE IN EACH PAIR BY PUTTING THE CORRECT FORM OF A VERB FROM
Project Unit 1 trang 15 SGK tiếng Anh 9 mới
WHAT MAKE YOU PROUD OF YOUR AREA? Điều gì làm bạn tự hào về quê mình? TẠM DỊCH: Tưởng tượng Đoàn Thanh Niên đang tổ chức một cuộc thi mang tên: Điều gì khiến bạn tự hào về quê mình. Người tham gia phải chọn một điều đặc biệt và thuyết trình về nó. Có thể là một sản phẩm địa phương, đồ thủ công mỹ
Skills 1 Unit 1 trang 12 SGK tiếng Anh 9 mới
Similarities: conical hat, string Differences: Picture A: light green, pictures between layers, blue string, look lighter Picture B: white, no decoration, pink string, look heavier TẠM DỊCH: Giống nhau: nón chùm, dây Khác nhau: Hình A: ánh sáng màu xanh lá cây, hình ảnh giữa các lớp, chuỗi màu x
Skills 2 Unit 1 trang 13 SGK tiếng Anh 9 mới
TẠM DỊCH: Trà: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam: Xem nhiều đồ cổ đa dạng.Đi xung quanh và khám phá văn hóa của người Việt Nam Làng gốm Bát Tràng: Học làm nhiều thứ và sơn trên gốm xứ Vườn bách thảo Hà Nội: Leo lên đồi , đọc sách, cho chim bồ câu ăn, xem mọi người AUDIO SCRIPTS: Tra: I love histo
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 tiếng Anh 9 mới
UNIT 1. LOCAL ENVIRONMENT MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG 1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ n.: thợ làm nghề thủ công 2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ n.: sản phẩm thủ công 3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ n.: xưởng, công xưởng 4. attraction /ə’trækʃn/ n.: điểm hấp dẫn 5. preserve /prɪ’zɜ:v/ v.: bảo tồn, gìn giữ 6. authenticity /ɔ:θen
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism
- Unit 9. English in the world