Unit 3: Teen stress and pressure - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 3 trang 28 SGK tiếng Anh 9 mới
1. shape and height 2. reasoning skills 3. embarrassed 4. independence 5. selfaware 6. informed TẠM DỊCH: Tuổi thiếu niên là giai đoạn giữa thời thơ ấu và tuổi trưởng thành. Cơ thể bạn sẽ thay đổi ngoại hình và chiều cao. Bộ não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ được cải thiện kh
A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 SGK tiếng Anh 9 mới
Mai: I'm too tired and don't want to go out. Mai: I want to be a designer. Mai's parents: Design graduates won't find jobs easily. We want you to get a medical degree. TẠM DỊCH: Mai: Con rất mệt và con không muốn đi ra ngoài Mai: Con muốn trở thành nhà thiết kế. Bố mẹ của Mai: Tốt nghiệp thiết kế sẽ
Communication Unit 3 trang 31 SGK tiếng Anh 9 mới
Yes, they do. TẠM DỊCH: Có, họ nên cần. 3. IN GROUPS, WORK OUT A SIMILAR LIST OF SKILLS THAT VIETNAMESE TEENS SHOULD HAVE TODAY. ADD OR REMOVE CATEGORIES AND SKILLS AS YOU WISH AND REMEMBER TO SUPPORT YOUR DECISIONS WITH EXAMPLES AND EXPLANATIONS. PRESENT YOUR LIST ALONG WITH OTHER GROUPS AND MAKE A
Getting Started Unit 3 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
1. to stay up late 2. to be stressed / to be stressed out 3. good grades 4. to disappoint someone 5. to take a break 6. to be fully booked TẠM DỊCH: 1. đi ngủ sớm >< thức muộn 2. thư giãn >< bị căng thẳng 3. kết quả thi tệ >< điểm tốt 4. làm ai đó hạnh phúc >< làm ai đó thất vọng 5. tiếp tục làm việ
Looking back Unit 3 trang 34 SGK tiếng Anh 9 mới
A. I think she should tell her parents that she really likes art and design. B. If I were her, I would convince my parents that today it's become quite easy to find a job as a designer. TẠM DỊCH: A. Tôi nghĩ cô ấy nên kể với bố mẹ cô ấy rằng cô ấy thực sự thích nghệ thuật và thiết kế. B. Nếu tôi là
Project Unit 3 trang 35 SGK tiếng Anh 9 mới
TEEN SUPPORT GROUP TẠM DỊCH: Làm việc theo nhóm. Chuẩn bị các ý tưởng Hỗ trợ nhóm ở trường: Kĩ năng học nhóm Kĩ năng sống Kĩ năng xã hội Kĩ năng kiểm soát cảm xúc Kĩ năng lên kế hoạch nghề nghiệp Chọn 1 ý tưởng và nghĩ xem làm thế nào để thiết lập nên nhóm hỗ trợ, tập trung vào các cau hỏi sa
Skills 1 Unit 3 trang 32 SGK tiếng Anh 9 mới
1. It's a free service for counselling and protecting children and young adults in Viet Nam. 2. They were callers in thẻ 1114 year old and 1518 year old groups. 3. The calls were mostly questions about family relationships, friendships, and physical and mental health. 4. Because they were cases of m
Skills 2 Unit 3 trang 33 SGK tiếng Anh 9 mới
1. She feels like she is living her teenage years again, and she loves helping readers by giving them advice. 2. She said it's most important that we put ourselves in other people's shoes. 3. Because language should be used sensitively so :hat the person can get over the negative feelings. TẠM DỊCH
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 tiếng Anh 9 mới
UNIT 3. TEEN STRESS AND PRESSURE ÁP LỰC VÀ CĂNG THẲNG TUỔI THIẾU NIÊN adolescence n /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên adulthood n /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành calm adj /kɑːm/: bình tĩnh cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy concentrate v /kɒnsntreɪt/: tập trung confi dent adj /
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism
- Unit 9. English in the world