Unit 3: The green movement - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 38 Unit 3 SGK tiếng anh 12 mới
1. T 2. F 3. T 4. T 5. F TẠM DỊCH: 1. Người dân ở Việt Nam đã trở nên ý thức hơn về vấn đề môi trường. 2. Siêu Motor Việt Nam đã làm việc với Chương trình 'Go Green' để phát triển xe thân thiện với môi trường mới. 3. Một lễ hội trồng cây được tổ chức bởi The Plaza như là một phần của chiến dịch Go
Getting Started - trang 30 Unit 3 SGK tiếng anh 12 mới
1. Some chemicals can be used for cleaning surfaces but they affect the air quality and cause health problems. 2. We should use renewable resources because they are never depleted. 3. We are trying our best to preserve natural habitats, which will help to save our planet for future generations. T
Language - trang 32 Unit 3 SGK tiếng anh 12 mới
1.c 2.d 3.b 4.f 5.e 6.a TẠM DỊCH: 1. nấm mốc và mốc: một chất màu xám hoặc đen mọc trên thực phẩm, tường hoặc các bề mặt trong điều kiện ẩm ướt và ấm áp 2. cạn kiệt: sử dụng hết hoặc giảm xuống còn một số lượng rất nhỏ, và có nguy cơ cạn kiệt 3. lộn xộn: một số lượng lớn các vật nằm xung qua
Looking back - trang 40 Unit 3 SGK tiếng anh 12 mới
1. This is the besT Book on environmental issues. 2. We believe that boTH Sides should focus more on energysaving projects. 3. We'll make the earth a greeN Planet. 4. WinD Power produces no greenhouse gas emissions during operation. 5. Biofuels are obtained from biodegradable planT Material. TẠM DỊC
Project - trang 41 Unit 3 SGK tiếng anh 12 mới
According to my survey, there are 97 percent our class have chosen a green lifestyle. They often buy reusable products, refuse plastic bags when shopping, turn off the lights when leaving home, call a plumber to fix dripping water pipes and taps, take part in treeplanting events, use electronic file
Skills - trang 34 Unit 3 SGK tiếng anh 12 mới
1. diesel vehicle 2. melting of the Arctic 3. soot TẠM DỊCH: 1. xe động cơ diesel 2. tan chảy băng ở Bắc Cực 3. bồ hóng, bụi than 2 READ THE FOLLOWING ARTICLE ABOUT SOOT POLLUTION. CHOOSE THE APPROPRIATE HEADING AD FOR EACH PARAGRAPH. Đọc bài viết sau về ô nhiễm bụi than. Chọn nhóm thích hợp ad
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 tiếng Anh 12 mới
UNIT 3. THE GREEN MOVEMENT PHONG TRÀO XANH 1. asthma /ˈæsmə/n: bệnh hen, bệnh suyễn 2. biomass /ˈbaɪəʊmæs/n: nguyên liệu tự nhiên từ động vật/ thực vật ; sinh khối 3. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/n: bệnh viêm phế quản 4. clutter /ˈklʌtər/n: tình trạng bừa bộn, lộn xộn 5. combustion /kəmˈbʌstʃən/n: sự đốt
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!