Unit 8: The world of work - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 38 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
1. In our group we think people should start looking for a job after leaving school at the age of 18. This can be a parttime job or a voluntary one, not necessarily a permanent job. When people start working, they become more responsible for their lives and contribute more to society. 2. We all beli
Getting Started - trang 30 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
1. He is writing a CV to apply for a parttime job. 2. Yes, he does. He wants his son to get some work experience. 3. No, she doesn't. She wants her to focus on her studies. 4. They need to include information about their relevant qualifications, experience, and skills. 5. Because it is a period when
Language - trang 32 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
1.d 2.a 3.b 4.e 5.c TẠM DỊCH: 1. ứng tuyển làm đơn hoặc yêu cầu trang trọng 2. tuyển dụng tìm người tham gia một công ty hoặc tổ chức 3. trình độ chứng chỉ hoặc bằng cấp mà bạn giành được sau khi hoàn thành một khóa học hoặc vượt qua một kỳ thi 4. có liên quan đúng hoặc phù hợp với một m
Looking back - trang 40 Unit 8 SGK tiếng anh 12 mới
TẠM DỊCH: 1. A: Bạn có nghĩ rằng kỹ năng giao tiếp là rất quan trọng? B: Vâng, một số người nghĩ rằng họ không quan trọng, nhưng, trên thực tế, chúng quan trọng. 2. A: Những người không có bằng đại học có thể xin việc này không? B: Vâng, họ có thể. 3. A: Tôi có nên nhờ anh tôi để giúp tôi viết CV kh
Project - trang 41 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới
WORK IN GROUPS OF FOUR TO SIX. CHOOSE A PROFESSION OR CAREER THAT ALL MEMBERS OF YOUR GROUP ARE INTERESTED IN. FIND INFORMATION ABOUT IT IN VIET NAM AND ANOTHER COUNTRY. Làm việc theo nhóm 46 người. Chọn một nghề hay nghề nghiệp mà tất cả các thành viên trong nhóm của bạn đang quan tâm. Tìm thông ti
Skills - trang 34 Unit 8 SGK tiếng Anh 12 mới
1. F 2. T 3. T 4. NG flexibility is one valuable quality, but may or may not be the most important 5. NG longterm prospects are only a possibility after the apprenticeship TẠM DỊCH: 1. Người xin việc phải có kinh nghiệm làm việc thích hợp để ứng tuyển công việc này. 2. Công việc liên quan đến c
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 12 mới
UNIT 8. THE WORLD OF WORK THẾ GIỚI CỦA LÀM VIỆC 1. academic /ˌækəˈdemɪk/a: học thuật, giỏi các môn học thuật 2. administrator/ədˈmɪnɪstreɪtər/ n: nhân viên hành chính 3. align /əˈlaɪn/v: tuân theo, phù hợp 4. applicant /ˈæplɪkənt/n: người nộp đơn xin việc 5. apply /əˈplaɪ/v: nộp đơn, đệ trình 6. app
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!