Unit 2: Urbanisation - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 27 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới
1. 70 2. oil 3. natural resources 4. close to 5. really big cities 6. smaller cities TẠM DỊCH: 1. Đến năm 2050, 70 phần trăm dân số thế giới sẽ sống ở các thành phố. 2. Năng lượng, đặc biệt là dầu mỏ, sẽ rất tốn kém. 3. Tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt do khai thác quá mức. 4. Nhiều người c
Getting Started - trang 18 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới
1. They are discussing the outline, structure and content of their presentation on urbanisation. 2. Next Friday. 3. They will have no more than 15 minutes for their presentation and five minutes for Q&A session. 4. It will include the definition of urbanisation, its causes, and its main advantages a
Language - trang 20 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới
1. b 2. e 3. a 4. d 5.c TẠM DỊCH: 1. đô thị hóa: một sự thay đổi dân số từ nông thôn ra thành thị 2. quá tải: đưa ra quá nhiều thông tin, làm việc hoặc trách nhiệm 3. công nghiệp hóa: khoảng thời gian khi một quốc gia phát triển nhiều ngành công nghiệp trên quy mô lớn 4. thuộc về nông n
Looking back - trang 28 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới
1. urbanisation 2. Industrial 3. urban 4. risen 5. off TẠM DỊCH: 1. Tỷ lệ tội phạm cao được coi là ảnh hưởng tồi tệ nhất của đô thị hóa 2. Các khu công nghiệp đang phát triển nhanh chóng trong khu vực đô thị. 3. Ngày càng có nhiều người di cư ra thành phố để tìm kiếm cơ hội việc làm tốt hơn. 4. Ch
Project - trang 29 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới
WORK IN GROUPS. CHOOSE A CITY OR A COUNTRY, AND FIND OUT HOW IT HAS UNDERGONE URBANISATION. PREPARE A PRESENTATION OF THE RESULTS. THINK ABOUT HOW TO ORGANISE YOUR INFORMATION. Làm việc nhóm. Chọn một thành phố hay một quốc gia, và tìm hiểu nó đã trải qua đô thị hóa như thế nào. Chuẩn bị một bài thu
Skills - trang 23 Unit 2 SGK tiếng anh 12 mới
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Đô thị hóa đã xảy ra đầu tiên ở các nước kinh tế phát triển, sau đó ở các nước kém phát triển về kinh tế. > T 2. Đô thị hóa đã gia tăng ở các nước giàu có từ những năm 1950.> F 3. Thiếu nguồn lực ở các khu vực nông thôn là một trong những yếu tố dẫn đến đô thị h
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 tiếng Anh 12 mới
UNIT 2. URBANISATION SỰ ĐÔ THỊ HÓA 1. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/a: thuộc về nông nghiệp 2. centralise /ˈsentrəlaɪz/v: tập trung 3. cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/a: hiệu quả, xứng đáng với chi phí 4. counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/n: phản đô thị hóa, dãn dân 5. densely populate
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!