Unit 1: Life stories - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 15 Unit 1 SGK tiếng anh 12 mới
1. people's life stories 2. walking / wellknown historical figures 3. unreal 4. the countryside 5. respect/real TẠM DỊCH: 1. An thích đọc sách về các câu chuyện cuộc đời con người. 2. Bạn bè của An gọi cô ấy là từ điển sống vì cô ấy có thể trả lời tất cả các câu hỏi của họ về các nhân vật lịch
Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK tiếng anh 12 mới
1. T 2. NG 3. F 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Quang không thể quyết định người mà cậu ấy sẽ nói về vào ngày mai. T 2. Quang cũng muốn trở nên nổi tiếng như Steve Jobs và Michael Jackson. NG 3. Hùng thích ca hát của Michael Jackson. F Hùng thích vũ đạo của Michael Jackson chứ không thích ca hát của ông 4. H
Language - trang 8 Unit 1 SGK tiếng anh 12 mới
talented gifted, having a natural ability to do something well distinguished very successful and admired by other people respectable regarded by society as acceptable, proper and correct generosity kindness or willingness to give achievement something that has been obtained by hard work, abilit
Looking back - trang 16 Unit 1 SGK tiếng anh 12 mới
1. historical figure 2. reputation 3. respectable 4. dedication 5. achievement 6. distinguished TẠM DỊCH: achievement: đạt được historical figure: nhân vật lịch sử distinguished: phân biệt reputation: uy tín respectable: đáng kính trọng dedication: cống hiến 1. Đặt tên con đường theo t
Project - trang 17 Unit 1 SGK tiếng anh 12 mới
1 YOUR GROUP IS GOING TO TAKE PART IN THE PUBLIC SPEAKING CONTEST 'A FAMOUS PERSON YOU ADMIRE' ORGANISED BY YOUR SCHOOL. ASSIGN THE TASK TO EACH GROUP MEMBER: CHOOSING A FAMOUS PERSON, CREATING HIS/HER PROFILE, AND GIVING A PRESENTATION ABOUT THIS PERSON. Nhóm của bạn sẽ tham gia vào Cuộc thi nói M
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 tiếng Anh 12 mới
UNIT 1. LIFE STORIES TIỂU SỬ 1. achievement /əˈtʃiːvmənt/n: thành tích, thành tựu 2. anonymous /əˈnɒnɪməs/a: ẩn danh, giấu tên 3. dedication /ˌdedɪˈkeɪʃn/n: sự cống hiến, hiến dâng, tận tụy 4. diagnose /ˈdaɪəɡnəʊz/v: chẩn đoán bệnh 5. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ a: kiệt xuất, lỗi lạc 6. figure/ˈfɪɡ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!