Unit 5: Cultural identity - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 66 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới
1. They are encouraged to maintain their cultural identity. 2. They want to assimilate into the new culture, but they also want to maintain their own culture. 3. The first way: encouraging all family members to speak the mother tongue at home; travelling to the home country regularly. The second way
Getting Started - trang 58 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới
1. language 2. food 3. clothing 4. beliefs 5. cultural practices TẠM DỊCH: Trải nghiệm văn hóa 1. ngôn ngữ 2. thức ăn 3. quần áo 4. niềm tin 5. thực tiễn văn hóa 3 ANSWER THE QUESTIONS. Trả lời các câu hỏi HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. Because it's essential to understand their family history
Language - trang 60 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới
1. national costumes 2. assimilate 3. custom 4. maintain 5. cultural practices 6. multicultural TẠM DỊCH: 1. trang phục dân tộc: quần áo truyền thống của người dân từ một quốc gia vào dịp đặc biệt. 2. hấp thụ: trở thành một phần của quốc gia hoặc cộng đồng bằng cách hòa nhập hoàn toàn vào xã hội hoặ
Looking back - trang 68 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới
1. preserve 2. cultural identity 3. cultural practices 4. national pride 5. solidarity 6. national costume TẠM DỊCH: 1. Lễ hội giúp mọi người lưu giữ truyền thống và củng cố tinh thần cộng đồng. 2. Tôi nghĩ rằng tính năng quan trọng nhất nhận dạng văn hóa của
Project - trang 69 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới
1 WORK IN GROUPS OF FOUR OR FIVE. CHOOSE ONE ETHNIC GROUP IN VIET NAM. LOOK FOR INFORMATION ABOUT THE FEATURES THAT DEFINE THE GROUP'S CULTURAL IDENTITY. Làm việc trong nhóm bốn người hoặc năm người. Chọn một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Tìm thông tin về các đặc điểm xác định bản sắc văn hóa của nhóm.
Skills - trang 62 Unit 5 SGK tiếng anh 12 mới
1. for granted 2. Cultural identifiers 3. integrated 4. aspects TẠM DỊCH: 1. Anhấy đã cho rằng bạn của mình sẽ nói sự thật. 2. Nhận diện văn hoá là những đặc điểm được chia sẻ bởi những cá nhân thuộc cùng một nhóm hoặc cộng đồng. 3. Khi học ở nước ngoài, ông đã thành công hòa nhập văn hoá đ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 tiếng Anh 12 mới
UNIT 5. CULTURAL IDENTITY BẢN SẮC VĂN HÓA 1.assimilate /əˈsɪməleɪt/ v: đồng hóa + assimilation /əˌsɪməˈleɪʃn/n: sự đồng hóa 2. attire /əˈtaɪər/n: quần áo, trang phục 3. blind man’s buff: trò chơi bịt mắt bắt dê 4. cultural identity /ˈkʌltʃərəl aɪˈdentəti/: bản sắc văn hóa 5. cultural practices /ˈkʌl
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!