Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường - Tiếng Anh lớp 10

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Language Focus - Unit 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 10

1. When did you arrive here? => Just a few days ago. 2. How long are you staying? => For a lew days. 3. Who did you come with? => I came with a friend. 4. Where’s the hotel you’re staying at? => In the centre of the city. 5. Why do you come to this city? => Because it is interesting. 6. Sorry, what

Listening - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 10

1 c ; 2 e ; 3 a : 4 b : 5 d  TẠM DỊCH: 1. Kỳ này bạn học những môn nào? => Tôi học Toán. 2. Mức độ bạn thích lớp học là như thế nào? => Tôi thực sự thích nó. 3. Bạn có thích bữa tiệc không? => Có, tôi có. 4. Bạn sẽ ở bao lâu? => Một tháng. 5. Bạn có muốn chút đồ uống không? => Chắc chắn rồi. WH

Reading - Unit 2 trang 22 SGK Tiếng Anh 10

When I meet my friend, I often talk about hobbies or work and study: but my friend likes talking about entertainment. I choose the topic work and study because it's useful for me in my study. Through the talk, we can find out the best way to study efficiently. I think this topic benefits not only me

Speaking - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 10

You : Hi, Nam. How are you? Nam : Hi. Fine, thanks. How about you? You : Not bad. How’s your work at school? Nam : Not so good. The last test was rather difficult. How about yours? You : My test was difficult, too. Only a few could finish it. Nam : Sorry, I’ve got to go. I have to meet my former tea

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 10

UNIT 2:SCHOOL TALKS NHỮNG BUỔI NÓI CHUYỆN Ở TRƯỜNG internationala :thuộc về quốc tế semestern : học kỳ flatn : căn hộ narrowa : chật chội occasionn : dịp corner shop : cửa hàng ở góc phố marital status : tình trạng hôn nhân stucka: bị tắt, bị kẹt occupationn : nghề nghiệp attituden : thái 

Writing - Unit 2 trang 27 SGK Tiếng Anh 10

1. I have to fill in a form when I enroll a class or a course, book a hotel room or apply for a job. 2. When I fill in a form, I have to provide my personal information or my background. TẠM DỊCH: 1. Khi nào bạn cần điền vào đơn? => Tôi cần điền đơn khi đăng kí một lớp hoặc một khoá học, đặt phòng k

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường - Tiếng Anh lớp 10 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!