Unit 10: Conservation - Tiếng Anh lớp 10
Language focus - Unit 10 trang 110 SGK Tiếng Anh 10
1. were reported 2. grow 3. be spoken 4. am not invited 5. are being built TẠM DỊCH: 1. Các trẻ em được cho là vô gia cư. 2. Cây phát triển tốt trong đất này. 3. Có thể nói tiếng Anh tại câu lạc bộ không? 4. Tôi không được mời đến các bữa tiệc thường xuyên.
Listening - Unit 10 trang 107 SGK Tiếng Anh 10
A forest fire can be made mostly by a careless cigarette butt or a campfire. Sometimes a lightning can be the cause of a forest fire, especially in the very dry weather. TẠM DỊCH: Một đám cháy rừng có thể gây ra chủ yếu do một điếu thuốc lá bất cẩn hoặc lửa trại. Đôi khi sét có thể là nguyên nhân gâ
Reading - Unit 10 trang 104 SGK Tiếng Anh 10
1. Yes. I visited a zoo once when I was in Ho Chi Minh City in 1970. 2. I'm interested in wild animals such tigers, lions or brown bears,... because these animals are at risk of being extinct. 3. Yes. I think we should protect animals and forests, because if we do not, they will disappear in the nea
Speaking - Unit 10 trang 106 SGK Tiếng Anh 10
1. They are opened to help endangered species to develop. 2. The animals are run kept in cages. They can live in their natural environment / habitats. TẠM DỊCH: 1. Vì mục đích nào mà các loại vườn thú mới được mở ra? => Chúng được mở ra để giúp các loài có nguy cơ tuyệt chủng phát triển. 2. Các tính
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 10
UNIT 10: CONSERVATION BẢO TỒN 1. protect v [prə'tekt]: bảo vệ 2. leopard n ['lepəd]: con báo 3. flexible a ['fleksəbl: linh họat, dễ sai khiến 4. loss n [lɔs]: mất 5. destroy v [di'strɔi]: phá hủy 6. variety n [və'raiəti]: sự đa dạng 7. species n ['spi:∫i:z]: lòai 8. eliminate v [i'limineit]: hủy d
Writing - Unit 10 trang 109 SGK Tiếng Anh 10
1. c 2. f / h 3. a 4. g/d 5.h/f 6. d/g 7. e 8. b TẠM DỊCH: 1. Hãy thử bánh tôi vừa mới làm. 2. Tại sao bạn không tham gia cùng chúng tôi trong chuyến đi này? / Tại sao bạn không hát cho chúng tôi một bài hát
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 11 : National parks