Unit 11 : National parks - Tiếng Anh lớp 10
Language focus - Unit 11 trang 118 SGK Tiếng Anh 10
1. had known 2. had had 3. would have gone 4. would have passed 5. would have enjoyed 6. had known 7. had stopped 8. had called TẠM DỊCH: 1. Nếu tôi biết rằng bạn đã bị bệnh tuần trước, tôi sẽ đi gặp bạn. 2. Tôi đã mua mộ
Listening - Unit 11 trang 115 SGK Tiếng Anh 10
1. Cuc Phuong National Park is located 160 kilometres southwest of Hanoi. 2. The area of the rainforest in Cuc Phuong National Park is 200 square kilometres. 3. The best time to visit Cuc Phuong National Park is the dry season, from October to April. 4. In Cuc Phuong National Park we can see a oneth
Reading - Unit 11 trang 112 SGK Tiếng Anh 10
1. Yes, I have ever been to Nam Cat Tien National Park in Dong Nai province. No, I haven’t been to any national park yet. 2. In Vietnam, there are Nam Cat Tien National Park, Cuc Phuong National Park and Bach Ma National Park, and Yellowstone National Park in Wyoming, USA and Nairobi National
Speaking - Unit 11 trang 114 SGK Tiếng Anh 10
1. f 2. e 3. h 4. g 5. b 6. c 7. a 8. d 1. They went to Huong Pagoda by coach and most of them got carsick 2. They did not bring enough food and drinks and they had to spend a lot of money ealing in expensive restaurants. 3. Some had food poisoni
Test yourself D trang 121 SGK Tiếng Anh 10
1. Because they want to enjoy nature. 2. It became a national park in 1872. 3. No, It's the world’s largest park. 4. It has 70 geysers. 5. They mustn't pick flowers and feed or hunt animals. TẠM DỊCH: 1. Tại sao người ta đi đến một công viên quốc gia? => Bởi vì họ muốn tận hưởng thiên nhiên. 2. Khi
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 Tiếng Anh 10
UNIT 11: NATIONAL PARKS CÔNG VIÊN QUỐC GIA 1. national ['næ∫nəl] park n: công viên quốc gia 2. locate v [lou'keit]: xác định, nằm ở 3. establish v [is'tæbli∫]: lập, thành lập 4. rainforest n [rein,'fɔrist]: rừng mưa nhiệt đới 5. butterfly n ['bʌtəflai]: con bướm 6. cave n [keiv]: hang động 7. hike v
Writing - Unit 11 trang 117 SGK Tiếng Anh 10
1. Accepting Nhận lời: Yes. I’d like to. / I'd be delighted to. 2. Refusing Từ chối: I’m sorry I can’t because... 3. Accepting Nhận lời: Yes, I'd be delighted to. Chú ý: Ở mỗi tình huống chúng ta có thể dùng một trong ba cấu trúc. TẠM DỊCH: CÁC CÁCH TỪ CHỐI Có, tôi rất muốn. Vâng, đó là ý tưởng hay
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation