Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng - Tiếng Anh lớp 10
Language Focus - Unit 7 trang 79 Tiếng Anh 10
1. have been 2. has lived 3. have met 4. have done 5. have had 6. have taken 7. have watched TẠM DỊCH: Gửi Tom, Tôi đã ở New York! Tôi đã ở đây hai tuần và nó rất thú vị. Bạn tôi, Nancy Tôi gặp cô ấy ở London năm 1992. đã sống ở New York 7 năm, vì thế cô ấy biết
Listening - Unit 7 trang 77 SGK Tiếng Anh 10
1. I rarely listen to the radio. 2. I spare little time to listen to the radio. 3. I rarely listen to the news and learningEnglish programmes in foreign languages on the radio, because almost all pieces of news have already been broadcast on TV. Morever, the news on TV are the latest and more intere
Reading - Unit 7 trang 74 SGK Tiếng Anh 10
1. I often watch TV after dinner. 2. Besides the channels of national TV Stations and HCM City TV channels, nearly every province has its own television station.. 3. I usually watch TV about four hours per week. TẠM DỊCH: 1. Bạn thường xem TV khi nào ? => Tôi thường xem TV sau bữa tối. 2. Có bao nhi
Speaking - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 10
TASK 2: WORK IN PAIRS WORK OUT WHEN FEATURES THE TYPES OF THE MASS MEDIA HAVE IN COMMON AND WHAT MAIN FEATURES EACH OF THEM HAS. USE THE CUES BELOW. Làm việc theo cặp. Vạch ra những đặc điểm chung của các loại phương tiện truyền thông đại chúng và những nét chính của mỗi loại. • provide information
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 10
UNIT 7. THE MASS MEDIA PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG mass /mæs/n : số nhiều medium ['mi:diəm] s.n :phương tiện truyền thông + media ['mi:diə] pl.n : mass media n : phương tiện thông tin đại chúng channel ['t∫ænl] n : kênh truyền hình Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləp
Writing - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 10
TẠM DỊCH: LỢI ÍCH BẤT LỢI Radio khiến con người vui vẻ khiến cuộc sống dễ dàng và thú vị hơn mở mang tri thức ảnh hưởng lớn đến cách suy nghĩ và hành động của con người khiến con người trở nên lười Báo mang đến tất cả thông tin, gia đình và nước ngoài,
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation
- Unit 11 : National parks