Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn - Tiếng Anh lớp 10
Language Focus - Unit 5 trang 60 SGK Tiếng Anh 10
1. Tan has opened the door. 2. He has turned on the TV. 3. He has tidied the house. 4. He has cleaned the floor. 5. He has switched on the lights. 6. He has laid two bottles of water on the table. TẠM DỊCH: 1. Tân đã mở cửa. 2. Anh ta đã bật TV. 3. Anh ta đã dọn dẹp ngôi nhà. 4. Anh ta đã lau sàn. 5
Listening - Unit 5 trang 57 SGK Tiếng Anh 10
VERY OFTEN SOMETIMES NEVER radio ✓ cell phone ✓ camcorder ✓ computer ✓ TV ✓ fax machine ✓ VERY OFTEN SOMETIMES NEVER radio ✓ cell phone ✓ camcorder ✓ computer ✓ TV ✓ fax machine ✓ TẠM DỊCH: RẤT THƯỜNG XUYÊN THỈNH THOẢNG KHÔNG BAO GIỜ
Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10
1.D 2. E 3.G 4.C 5.A 6.F 7. B 8. H TẠM DỊCH: 1. đơn vị hiển thị trực quan VDU hoặc màn hình máy tính 2. chuột 3. máy in 4. bàn phím 5. Bộ phận xử lý trung tâm CPU 6. đĩa mềm 7. CD ROM 8. loa WHILE
Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10
A: Can you tell me what the radio is used for? B: Well, it's used to listen to the news and various information or other forms of entertainment such as music, plays, and learn foreign languages ... A: What about TV? B: It's used to watch news, performances and shows, and live programmes such as foot
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 10
UNIT 5. TECHNOLOGY AND YOU CÔNG NGHỆ VÀ BẠN 1. illustration n [,iləs'trei∫n]: ví dụ minh họa 2. central processing ['prousesiη] unit CPU n: thiết bị xử lí trung tâm 3. keyboard n ['ki:bɔ:d]: bàn phím 4. visual display unit VDU n['vi∫uəl, dis'plei, 'ju:nit]: thiết bị hiển thị 5. computer screen [skri
Writing - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 10
Connectors: FIRST, NEXT, THEN, UNTIL Verb in command form: MAKE SURE, LIFT, LISTEN, INSERT, PRESS, WAIT, DIAL TẠM DỊCH: Liên từ: FIRST, NEXT, THEN, UNTIL Động từ ở dạng lệnh: MAKE SURE, LIFT, LISTEN, INSERT, PRESS, WAIT, DIAL TASK 3: WORK IN GROUPS. LOOK AT THE TV AND THE REMOTE CONTROL BELOW, AND A
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của...
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation
- Unit 11 : National parks