Unit 1: A Day in The Life of..- Một ngày trong cuộc sống của... - Tiếng Anh lớp 10
Language Focus - Unit 1 trang 19 SGK Tiếng Anh 10
Tạm dịch: Câu cá là môn thể thao yêu thích của tôi. Tôi thường câu hàng giờ mà không bắt được gì cả. Nhưng điều này không làm tôi lo lắng. Một số ngư dân không may mắn. Thay vì đánh bắt cá, họ bắt được những chiếc ủng cũ và rác. Tôi thậm chí còn kém may mắn hơn. Tôi không bao giờ bắt được bất cứ thứ
Listening - Unit 1 trang 16 SGK Tiếng Anh 10
A. Have you ever travelled by cyclo? B. Yes, I have. A. When was it? B. It was when I went shopping with my sister last month. A. Is it interesting to travel by cyclo? B. No. I think it isn’t interesting at all. Instead, I think it’s hard work for cyclo drivers. They must sell their labor for money.
Reading - Unit 1 trang 12 SGK Tiếng Anh 10
What time do you usually get up? I usually get up at five thirty. What do you usually do next? I usually do exercise. Do you usually have breakfast at home? Yes. I usually have breakfast with my family. What time do you go to school? I usually go to school at 6 : 30. Whal time do you
Speaking - Unit 1 trang 14 SGK Tiếng Anh 10
A: What time does he have Civic Education lesson on Monday? B: He has Civic Education at 7:15. A: What lesson does he have next? B: He has Information Technology. A: What day does he have Literature? B: He has Literature on Tuesday, Wednesday and Saturday. A: How many periods a week does he have? B:
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 10
UNIT 1: A DAY IN THE LIFE OF.......... MỘT NGÀY TRONG CUỘC SỐNG CỦA.... daily routine /ˈdeɪli ruːˈtiːn/ n: thói quen hằng ngày, công việc hằng ngày bankn [bæηk] : bờ boil v [bɔil]: luộc, đun sôinước ploughv [plau]: cày ruộng harrowv ['hærou]: bừaruộng plot of landexp: thửa ruộng fellow peasan
Writing - Unit 1 trang 17 SGK Tiếng Anh 10
The simple past: stared; was; arrived; got; took off; began; thought; were; told; seemed; realized; screamed; thought; had; felt; announced; was; landed. Connectors: on that day, when, at first, then, just when, a few minutes later, one hour later. TẠM DỊCH: Thì quá khứ đơn: stared; was; arrived; go
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2: School Talks - Những buổi nói chuyện ở trường
- Unit 3: People's Background - Lý lịch con người
- Unit 4 :Special Education - Giáo dục đặc biệt
- Unit 5 :Technology and you - Công nghệ và bạn
- Unit 6: An Excursion - Một chuyến du ngoạn
- Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng
- Unit 8: The story of my village - Chuyện làng tôi
- Unit 9 : Undersea World
- Unit 10: Conservation
- Unit 11 : National parks