Unit 16: The wonders of the world - Các kì quan của thế giới - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 16 tiếng Anh 11
GRAMMAR Cấu trúc: It is said that…được dùng để tường thuật hay đưa tin tức. Ta có thể dùng cấu trúc tương tự với một số động từ như: thought nghĩ; believed tin rằng; considered xem xét, cho là; reported báo cáo; known biết; expected mong chờ; alleged buộc tội; understood hiểu. e.g: Cathy works Very
Language focus - Unit 16 trang 185 tiếng Anh 11
1. Many people are said to be homeless after the floods. 2. The prisoner is thought to escape by climbing over the wall. 3. He is believed to drive through the town at 90km an hour. 4. Two people are reported to be seriously injured in the accident. 5. Three men are said to be arrested after the exp
Listening - Unit 16 trang 182 tiếng Anh 11
1. It's the Great Wall of China. 2. I think it's located in China. 3. I think it was built around 1368. TẠM DỊCH: 1. Bạn có thể nhìn thấy gì trong hình? => Đó là Vạn Lý Tường Thành. 2. Bạn nghĩ nó ở đâu? => Mình nghĩ nó ở Trung Quốc. 3. Bạn nghĩ nó được xây khi nào? => Mình nghĩ nó được xây vào k
Reading - Unit 16 trang 178 tiếng Anh 11
1. These two wonders are Great Pyramid Cheop Khufu, and the Taj Mahal. 2. The Great pyramid Cheop is in Cairo, Egypt, and the Taj Mahal in India. 3. They were built as tombs for their royal families. The Great Pyramid was built over 4000 years ago. And the Taj Mahal was built from 1630 to 1652 by an
Speaking - Unit 16 trang 181 tiếng Anh 11
A: How long did it take to build it? B: It is believed/ said/supposed/thought that the Great Pyramid was built over a 20year period. A: Where did the builders find the stones? B: The stones are believed/ said/ supposed/ thought to be found in Everest Mountain. A: How did they transport them? B: The
Test yourself F - Unit 16 trang 187 tiếng Anh 11
1 T 2 F 3 F 4 T 5 T TẠM DỊCH: 1. Vệ tinh nhân tạo đầu tiên được phóng vào ngày 4 tháng 10 năm 1957. 2. Nhiều loại Sputnik và tên lửa nặng khác đã được phóng bởi Liên Xô cũ và các quốc gia khác kể từ thời điểm đó. 3. Tàu vũ trụ có người lái đầu tiên
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 11
UNIT 16. WONDER OF THE WORLD CÁC KÌ QUAN CỦA THỂ GIỚI 1. base n [beis]: nền móng 2. block n[blɔk]: khối 3. burial n ['beriəl]: sự mai táng 4. chamber n ['t∫eimbə]: buồng, phòng 5. circumstance n ['sə:kəmstəns]: tình huống 6. construction n [kən'strʌk∫n]: công trình; sự xây dựng dựng 7. enclose v [in
Writing - Unit 16 trang 184 tiếng Anh 11
Last year, during my stay in Nha Trang, I had a brief tour to Ponagar Cham Towers, one of the most beautiful examples of Cham architecture in central Vietnam. The Ponagar Cham Towers consist of four towers. They are located on Cu Lao Marble Hill, two kilometers north of Nha Trang. They were built be
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy