Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian - Tiếng Anh lớp 11

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Grammar - Unit 15 tiếng Anh 11

GRAMMAR A. CAN, COULD VÀ BE ABLE TO 1. Can và be able to Chúng ta sử dụng “can” để chỉ một việc ai đó là khả dĩ hay một người nào đó có khả năng làm một việc gì đó. Thể phủ định là “can't” can not. e.g: You can see the sea from our bedroom window. Từ cửa sổ phòng ngủ của chúng ta, em có thể nhìn th

Language focus - Unit 15 trang 175 tiếng Anh 11

1. couldn’t/ wasn't able to 2. was able to 3. could/ was able to 4. was able to 5. could/ was able to 6. couldn’t/ wasn’t able to TẠM DỊCH:  Ví dụ: Ông tôi là một người rất thông minh. Ông có thể nói năm ngôn ngữ. Tôi đã tìm cuốn sách khắp mọi nơi nhưng tôi không thể tìm thấy nó. Ban đầu họ không

Listening - Unit 15 trang 172 tiếng Anh 11

Picture A ⟶ 2. The Apollo crew Picture B ⟶ 5. The first foot print on the moon Picture C ⟶ 3. Walking on the Moon Picture D ⟶ 1. Orbiting Picture E ⟶ 4. The Moon landing TẠM DỊCH:  Ảnh A ⟶ 2. Phi hành đoàn Apollo Ảnh B ⟶ 5. Dấu chân đầu tiên trên mặt trăng Ảnh C ⟶ 3. Đi bộ trên Mặt trăng Ảnh D ⟶ 1.

Reading - Unit 15 trang 166 tiếng Anh 11

1. The first human to fly into space is Yuri Aleksevevich Gagarin. 2. The first humans to set foot on the moon are Neil Armstrong and Buzz Aldrin. 3. The first Vietnamese to fly into space is Pham Tuan. TẠM DỊCH:  1. Ai là người đầu tiên bay vào không gian? => Người đầu tiên bay vào vũ trụ là Yuri A

Speaking - Unit 15 trang 170 tiếng Anh 11

1. When did China launch its first manned spacecraft into space? ⟶ On 15th October 2003. 2. What was the name of the spacecraft? ⟶ The spacecraft was called “Shenzhou 5. 3. Who was the astronaut? How old was he? ⟶ Yang Liwei. China's first astronaut, was 38 years old. 4. How important was the flight

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 11

UNIT 15. SPACE CONQUEST CUỘC CHINH PHỤC KHÔNG GIAN 1.astronaut n ['æstrənɔ:t]: phi hành gia 2. cosmonaut n ['kɔzmənɔ:t]: nhà du hành vũ trụNga 3. desire n [di'zaiə]: khát vọng 4. gravity n ['græviti]: trọng lực 5. honour v ['ɔnə]: tôn kính 6. lift off v['lift'ɔ:f]: tàu vũ trụ phóng vụt lên  7. name

Writing - Unit 15 trang 174 tiếng Anh 11

1 Birth 2 Place of Birth 3 Known As 4 Career 5 Quote TẠM DỊCH:  Neil Armstrong Phi hành gia Mỹ 1 Ngày sinh: ngày 5 tháng 8 năm 1930 2 Nơi sinh: Wapokoneta, Ohio 3 Được biết đến như là: người đầu tiên đi bộ trên Mặt trăng 4 Sự nghiệp:  1949 1952: phi công trong Hải quân Hoa Kỳ                      

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian - Tiếng Anh lớp 11 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!