Unit 14 : Recreation - Sự giải trí - Tiếng Anh lớp 11
Grammar - Unit 14 tiếng Anh 11
GRAMMAR Paired Conjunctions Các cặp liên từ Both... and cả ... và. Not only/but also không, những... mà còn. Either... or hoặc ... hay là. Neither... nor cả... và... đều không. 1. EITHER + DANH TỪ+ OR + DANH TỪ Khi có 2 chủ từ nối bởi EITHER ... OR. động từ số ít hay số nhiều sẽ phụ thuộc và
Language focus - Unit 14 trang 161 tiếng Anh 11
1. Both Jim and Carol are on holiday. 2. George neither smokes nor drinks. 3. Neither Jim nor Carol has got a car. 4. The film was both long and boring. 5. That man's name is either Richard or Robert. 6. I’ve got neither time nor money to go on holiday. 7. We can leave either today or tomorrow. 8. H
Listening - Unit 14 trang 158 tiếng Anh 11
1. Ridding their dirt bike in the desert, taking showers in waterfalls and swimming in lakes and rivers. 2. In sleeping bags or tents. 3. Because more and more people are going coming to these places and leave trash in the forests and take rocks and plants with them. 4. He thinks nature is also impo
Reading - Unit 14 trang 154 tiếng Anh 11
1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. A TẠM DỊCH: 1. Các hoạt động ở nhà. Họ được tổ chức ......... .. A. ở nhà B. ngoài trời C. ở tầng hầm của ngôi nhà 2. Truyền hình xem là phổ biến nhất của trò tiêu khiển. Điều này có nghĩa là……….. A. Người ta phải đi rất xa
Speaking - Unit 14 trang 157 tiếng Anh 11
A: Let's go camping. B: Yes. let's do that. Then we can have a lot of outdoor activities. C: Oh, I don't think it's a good idea. If we go camping, we'll have to eat bread for two days, which is not very pleasant. TẠM DỊCH: LÝ DO KHÔNG ĐỒNG Ý 1. có thể thưởng thức phong cảnh ngoạn mục 2. có thể có
Test yourself E - Unit 14 trang 163 tiếng Anh11
1. pictures and sounds 2. watch the president 3. about people, places, and things 4. plays or dramas, light comedies, sporting events, and motion pictures 5. than to go out TẠM DỊCH: 1. Truyền hình mang hình ảnh và âm thanh từ khắp nơi trên thế giới vào hàng triệu ngôi nhà. 2. Một người ngồi tron
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 14 Tiếng Anh 11
1.athletics /æθˈletɪks/ n: điền kinh 2. average /ˈævərɪdʒ/ n: trung bình 3. bricklaying /ˈbrɪkleɪɪŋ/n: xây dựng 4. campground /ˈkæmpɡraʊnd/n: nơi cắm trại 5. dirt bike /dɜːt baɪk/: xe đạp địa hình 6. entry qualification /ˈentri /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/: văn bằng nhập học 7. fee /fiː/ n: lệ phí 8. glass eng
Writing - Unit 14 trang159 tiếng Anh 11
1. g 2. a 3. b 4. c 5. f 6. d 7. h 8. i 9. e TẠM DỊCH: 1. ca hát và nhảy múa quanh lửa trại 2. xe buýt rời trường lúc 5 giờ sáng 3. dựng lều ô 4. xem động vật hoang dã trong rừng 5. nấu thức ăn trên lửa 6. bơi tr
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Friendship - Tình bạn
- Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
- Unit 3: A Party - Một bữa tiệc
- Unit 4: Volunteer work - Công việc Tình Nguyện
- Unit 5: Illiteracy - Nạn mù chữ
- Unit 6: Competitions - Những cuộc thi
- Unit 7: World Population - Dân số thế giới
- Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- Unit 9: The post office - Bưu điện
- Unit 10: Nature in danger - Thiên nhiên đang lâm nguy