Unit 13: Hobbies - Sở thích - Tiếng Anh lớp 11

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 13: Hobbies - Sở thích được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Grammar - Unit 13 tiếng Anh 11

GRAMMAR A. LIÊN TỪ VẢ CÁCH SỬ DỤNG Liên từ đóng vai trò quan trọng trong tiếng Anh, đặc biệt là ngôn ngữ viết. Bởi chúng làm cho các ý trong một câu, các câu văn trong một đoạn liên kết với nhau chặt chẽ hơn. Liên từ là từ dùng để nối hai phần, hai mệnh đề trong một câu. Sau đây là một vài ví dụ về

Language focus - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11

1. It was the boy who visited his uncle last month. 2. It was my mother who bought me a present on my birthday. 3. It was Huong and Sandra who sang together at the party.  4. It was Nam's father who got angry with him. 5. It was the boys who played football all day long. 6. It was the girl who recei

Listening - Unit 13 trang 150 tiếng Anh 11

Three benefits of reading books:    + Books help to widen our knowledge.    + Books give us valuable experience.    + Books are good sources of information. TẠM DỊCH:  Ba lợi ích của việc đọc sách:  + Sách giúp mở rộng kiến thức + Sách cho chúng ta trải nghiệm đáng giá + Sách là nguồn thông tin tốt

Reading - Unit 13 trang 146 tiếng Anh 11

What do you often do in your free time? I like watching TV, reading English books, playing games, go fishing, playing football, go shopping, ... What are your hobbies? My hobbies are listening music, reading book and watching TV, ... TẠM DỊCH:  Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh? Tôi thích xe

Speaking - Unit 13 trang 148 tiếng Anh 11

What do you like doing in your free time? I like playing guitar in my free time. I enjoy singing when I have free time. I am interested in music. I spend much time on reading books. I love fishing best. I love swimming. TẠM DỊCH:  • bơi lội • câu cá • sưu tầm tem • leo núi • chơi các trò trên

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 13 Tiếng Anh 11

UNIT 13. HOBBIES SỞ THÍCH 1. accompany v [ə'kʌmpəni]: đệm đàn, đệm nhạc 2. accomplished a [ə'kɔmpli∫t]: có tài, cừ khôi 3. admire v [əd'maiə]: ngưỡng mộ 4. avid a ['ævid] : khao khát, thèm thuồng 5. discard v [di,skɑ:d]: vứt bỏ 6. envelope n ['enviloup]: bao thư 7. fish tank n [fi∫ tæηk]: bể cá 8. i

Writing - Unit 13 trang 151 tiếng Anh 11

My hobby is collecting stamps, I started to collect stamps 6 years ago. I have been collecting both local stamps and foreign stamps from the letters of friends and relatives. I classify the stamps into categories. I put stamps of animals, flowers, birds... on different pages. I keep them in two albu

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 13: Hobbies - Sở thích - Tiếng Anh lớp 11 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!