Unit 12. My Future Career - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 12 trang 73 SGK tiếng Anh 9 mới
1. craftsman 2. physicist 3. opera singer 4. fashion designer 5. pharmacist 6. architect 7. businesswoman 8. mechanic TẠM DỊCH: 1. thợ thủ công 2. nhà vật lý học 3. ca sĩ opera 4. nhà thiết kế thời trang 5. dược sỹ 6. kiến trúc sư 7. nữ doanh nhân 8. thợ máy 2. FILL EACH BLANK WITH
A Closer Look 2 Unit 12 trang 75 SGK tiếng Anh 9 mới
1. loving maths 2 . studying hard 3. laziness 4. being short 5. poor health TẠM DỊCH: 1. Mặc dù cô ấy thích toán, nhưng cô ấy đã quyết định trở thành một giáo viên tiếng Anh. Mặc dù thích toán, nhưng cô ấy đã quyết định trở thành một giáo viên tiếng Anh. 2. Anh ấy học chăm chỉ, nhưng anh ấy đã không
Communication Unit 12 trang 77 SGK tiếng Anh 9 mới
Post from Tu: I agree that if Tu can sing, he should enroll in a school for performing arts. Tu is right. A singer can make a bundle. I can’t agree with Tu’s reason. Not every singer becomes famous. I don’t think every singer can travel all over the world. Post from Anh: I totally agree with An
Getting Started Unit 12 trang 70 SGK tiếng Anh 9 mới
1. lodging manager 2. event planner 3. customer service staff 4. housekeeper 5. tour guide 6. biologist TẠM DỊCH: 1. quản lý phòng 2. tỏ chức sự kiện 3. nhân viê chăm sóc khách hàng 4. nhân viên dọn phòng 5. hướng dẫn viên du lịch 6. nhà sinh học B. FIND A WORD/PHRASE IN THE CONVERSATION THAT MEAN
Looking Back Unit 12 trang 80 SGK tiếng Anh 9 mới
1. C 2. D 3. E 4. F 5. A 6. B TẠM DỊCH: 1. doanh nhân = người làm việc trong giới kinh doanh 2. nhân viên chăm sóc khách hàng = người giải quyết những vấn đề với khách hành trước, trong và sau khi giao dịch. 3. hướng dẫn viên du lịch = người giới thiệu văn hóa và phong tục của các nơi cho du khách.
Project Unit 12 trang 81 SGK tiếng Anh 9 mới
Tại sao bạn nghĩ con đường sự nghiệp của bạn là cách bạn đã vẽ? Những nhân tố nào bạn sẽ cân nhắc khi bạn đi theo con đường sự nghiệp? Ai sẽ giúp bạn thực hiện con đường đó?
Skills 1 Unit 12 trang 78 SGK tiếng Anh 9 mới
1. A job is something people do to earn money. 2. A career is more than a job. It is an ongoing process of learning and development of skills and experience. 3. Very different. A job describes what you are doing now, a career describes your job choices over your working life, with the aim of improvi
Skills 2 Unit 12 trang 79 SGK tiếng Anh 9 mới
1. mountains of work 2. work overtime 3. rewarding 4. sociable 5. applied skills 6. good with his TẠM DỊCH: 1. Mẹ của Phong có một núi công việc để làm ở phía sau. 2. Mẹ của Phong phải đi làm ngoài giờ mà không được trả thêm tiền. 3. Đó là phần thưởng cho giáo viên khi học sinh của họ thành công
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 tiếng Anh 9 mới
UNIT 12. MY FUTURE CAREER NGHỀ NGHIỆP TƯƠNG LAI CỦA TÔI academic adj /ˌækəˈdemɪk/: học thuật, thuộc nhà trường alternatively adv /ɔːlˈtɜːnətɪvli/: lựa chọn khác applied adj /əˈplaɪd/: ứng dụng approach n /əˈprəʊtʃ/: phương pháp, cách tiếp cận behind the scenes idiom /bɪˈhaɪnd ðə siːns/: một c
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism