Unit 11. Changing Roles in Society - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 11 trang 61 SGK tiếng Anh 9 mới
TẠM DỊCH: ĐỘNG TỪ DANH TỪ DANH TỪ CHỈ NGƯỜI 1. tham dự sự tham dự người tham dự 2. tạo thuận lợi sự thuận lợi người hỗ trợ 3. cung cấp sự cung cấp nhà cung cấp 4. phát triển sự phát triển người phát triển 5. phỏng vấn cuộc phỏng vấn người phỏng vấn / phỏng vấn viên 6. đánh giá sự đánh
A Closer Look 2 Unit 11 trang 62 SGK tiếng Anh 9 mới
1. A 2. B 3. B 4. A 5. A 6. B TẠM DỊCH: 1. Thanh thiếu niên sẽ tham gia vào những quyết định quan trọng liên quan đến cuộc sống của chúng. 2. Cây sẽ được trồng hai bên đường. 3. Tất cả những thông tin bạn cần cho bài báo cáo sẽ được cung cấp vào ngày mai. 4. Khi bắt đầu hoạt động nhà máy này sẽ sản
Communication Unit 11 trang 64 SGK tiếng Anh 9 mới
1. real; practical 2. focussed on a particular person; customised 3. a person who judges another person's performance 4. reacting quickly and positively; showing interest in something 5. making the necessary changes to something to make it fit a person or situation TẠM DỊCH: 1. thực tế/ thực tiễn 2
Getting Started Unit 11 trang 58 SGK tiếng Anh 9 mới
1. Phong 2. Mai 3. Phong 4. Nguyen 5. Mai TẠM DỊCH: 1. Học sinh sẽ học nhiều từ nơi làm việc thực tế. 2. Học sinh thích nhìn thấy chúng là một phần của quá trình. 3. Giáo viên sẽ làm việc như một người hỗ trợ.
Looking back Unit 11 trang 68 SGK tiếng Anh 9 mới
1. maledominated 2. individuallyoriented 3. handson 4. responsive to 5. financially 6. facilitators TẠM DỊCH: 1. Chế độ phong kiến đề cao xã hội do đàn ông ngự trị, phụ nữ tuân lệnh đàn ông vô điều kiện. 2. Hầu hết dịch vụ ngày nay đều theo
Project Unit 11 trang 69 SGK tiếng Anh 9 mới
YOUR VISION OF THE FUTURE There have been a lot of changes in society over the past 30 years, and more changes will certainly continue to take place. A competition called YOUR VISION OF THE FUTURE has been launched online for school students. Form a team of 56 and work together to discuss: what
Skills 1 Unit 11 trang 65 SGK tiếng Anh 9 mới
1. D 2. E 3. B 4. F 5. A 6. C TẠM DỊCH: 1. chứng kiến = đã nhìn thấy cái gì đó xảy ra 2. không nghi ngờ gì nữa = rõ ràng 3. hài lòng 4. duy nhất 5. gánh nặng tài chính = áp lực kiếm tiền 6. do đó = vì vậy B READ THE PASSAGE AGAIN AND ANSWER THE QUESTIONS. Đọc lại bài và trả lời câu hỏi HƯỚNG DẪN
Skills 2 Unit 11 trang 67 SGK tiếng Anh 9 mới
1. T 2. T 3. T 4. F 5. F TẠM DỊCH: 1. Kenya được đàn ông thống trị ở giữa thế kỷ 20 nhiều hơn bây giờ. 2. Phụ nữ làm việc để độc lập về tài chính. 3. Số phụ nữ học đại học và cao đẳng tăng. 4. Khoảng 1/3 phụ nữ Kenya ở nhà làm nội trợ năm 1995. 5. Năm
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 11 tiếng Anh 9 mới
UNIT 11. CHANGING ROLES IN SOCIETY THAY ĐỔI VAI TRÒ TRONG XÃ HỘI application n /ˌæplɪˈkeɪʃn/: việc áp dụng, ứng dụng attendance n /əˈtendəns/: sự tham gia breadwinner n /ˈbredwɪnər/: trụ cột gia đình burden n /ˈbɜːdn/: gánh nặng consequently adj /ˈkɒnsɪkwəntli/: vì vậy content adj /kənˈtent/: hài lò
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism