Unit 10. Space travel - Tiếng Anh lớp 9 Mới
A Closer Look 1 Unit 10 trang 49 SGK tiếng Anh 9 mới
1. orbit 2. experienced 3. launched 4. landed 5. trained TẠM DỊCH: 1. Mất 365.256 ngày cho Trái Đất quay quanh Mặt trời. 2. Bạn đã bao giờ trải nghiệm trạng thái không trọng lượng chưa? 3. Một tàu vũ trụ đã được phóng tuần trước. 4. Năm 2014, một rô bốt tên Philae, một phần của sứ mệnh Rosetta đã hạ
A Closer Look 2 Unit 10 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới
1. had been sent; made 2. became; had already been launched 3. had flown; walked 4. put; had already sent 5. was established; had already travelled TẠM DỊCH: 1. Ruồi giấm đã được vào không gian trước khi chó Laika thực hiện chuyến đi vào không gian đầu tiên. 2. Khi Laika trở thành chú chó du hành vũ
Communication Unit 10 trang 52 SGK tiếng Anh 9 mới
1.X 2.√ 3. √ 4.X TẠM DỊCH: MỘT NGÀY TRONG CUỘC SỐNG CỦA MỘT PHI HÀNH GIA Ở TRẠM KHÔNG GIAN QUỐC TẾ 1. Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ, tình trạng không trọng lực làm họ không hề có khối lượng. Họ phải dính chặt vào nhau để không bay lơ lửng. 2. Tóc được
Getting Started Unit 10 trang 46 SGK tiếng Anh 9 mới
1. Phuc was crazy about space. 2. He had learnt about the universe and had collected lots of books about space. 3. To show that there are more things in the list but that it's not necessary to list everything. 4. He wasn't very impressed because he thought the meteorite was like an ordinary piece of
Looking back Unit 10 trang 56 SGK tiếng Anh 9 mới
1. satellite 2. parabolic flight 3. habitable 4. attach 5. spacecraft 6. meteorites TẠM DỊCH: 1. Vinasat 1 là vệ tinh viễn thông đầu tiên của Việt Nam, cái đã được phóng vào năm 2008. 2. Trải nghiệm trạng thái không trọng lực trên chuyến bay mô phỏng là một phần của chương trình đào tạo phi hành gia
Projetc Unit 10 trang 57 SGK tiếng Anh 9 mới
A HOLIDAY OUT OF THIS WORLD! Một kỳ nghỉ ngoài thế giới TẠM DỊCH: Tưởng tượng bạn đang làm việc cho một công ty du lịch không gian. Công ty của bạn lên kế hoạch mở một chuyến du lịch mới đến một trong những hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta. Thiết kế một bài thuyết trình để quảng bá tour đó.
Skills 1 Unit 10 trang 54 SGK tiếng Anh 9 mới
1 c / No boundaries on Earth can be seen from space,’ he added. ‘I think we should cooperate to take care of our planet like astronauts help each other in space. 2 a / We felt very lonely travelling in space, so hearing the voices of our relatives brought a lot of happiness to us. 3 b / He also sugg
Skills 2 Unit 10 trang 55 SGK tiếng Anh 9 mới
The recording is about space tourism. TẠM DỊCH: Bài nghe nói về du lịch vũ trụ 2. LISTEN AGAIN THEN ANSWER THE QUESTIONS WITH NO MORE THAN THREE WORDS. Nghe lại sau đó trả lời các câu hỏi với không quá 3 từ CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. recreational, leisure, business 2. Internation
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 tiếng Anh 9 mới
UNIT 10. SPACE TRAVEL DU HÀNH KHÔNG GIAN astronaut n /ˈæstrənɔːt/: phi hành gia astronomy n /əˈstrɒnəmi/: thiên văn học attach v /əˈtætʃ/: buộc, gài float v /fləʊt/: trôi trong không gian habitable adj /ˈhæbɪtəbl/: có đủ điều kiện cho sự sống International Space Station ISS n /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
- Unit 2: City Life - Cuộc sống thành thị
- Unit 3: Teen stress and pressure
- Review 1( Unit 1-2-3) SGK Tiếng Anh 9 mới
- Unit 4: Life in the past
- Unit 5: Wonders of Viet Nam
- Unit 6: Viet Nam: Then and now
- Review 2 (Unit 4-5-6)
- Unit 7. Recipes and Eating Habbits
- Unit 8. Tourism