Bài 21. Luyện tập tính chất của kim loại - Hóa học lớp 12 Nâng cao

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 21. Luyện tập tính chất của kim loại được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 (trang 125 SGK Hóa 12 nâng cao)

a Đáp án B b Đáp án C

Bài 1 SGK trang 125 hoá học 12 nâng cao

a. Chọn B. {rm E}{Pin}^0 = {rm E}{C{u^{2 + }}/Cu}^0 {rm E}{C{r^{3 + }}/Cr}^0 = 0,34 0,74 = 1,08V. b. Chọn C. {rm E}{Pin}^0 = {rm E}{A{u^{3 + }}/Au}^0 {rm E}{N{i^{2 + }}/Ni}^0 = 1,5 0,26 = 1,76V.

Bài 10 (trang 126 SGK Hóa 12 nâng cao)

1. Phản ứng trong pin điện hóa : Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pbv Zn → Zn2+ +2e Zn : Cực âm, anot Pb2+ + 2e → Pb Pb : cực dương, catot EoZnPb = 0,13 – 0,76 = +0,63 V 2, Phản ứng trong pin điện hóa : Cu + Hg2+ → Cu2+ + Hg Cu → Cu2+ +2e Cu: Cực âm, anot Hg2+ + 2e → Hg Hg: cực dương, catot EoCuHg = 0,85 – 0,34 =

Bài 10 SGK trang 126 hoá học 12 nâng cao

a. Cực âm Zn : Zn to Z{n^{2 + }} + 2e.      Cực dương Pb : P{b^{2 + }} + 2e to Pb. Phương trình hoá học: Zn + P{b^{2 + }} to Z{n^{2 + }} + Pb.  {rm E}{Pin}^0 = {rm E}{P{b^{2 + }}/Pb}^0 {rm E}{Z{n^{2 + }}/Zn}^0 = 0,13 0,76 =  + 0,63 b. Cực âm Mg : Mg to M{g^{2 + }} + 2e. 

Bài 2 (trang 125 SGK Hóa 12 nâng cao)

a Đáp án B b Đáp án B

Bài 2 SGK trang 125 hoá học 12 nâng cao

a. Chọn B. b. Chọn B.

Bài 3 (trang 125 SGK Hóa 12 nâng cao)

A – Sai B – Đúng C – Đúng D – Sai

Bài 3 SGK trang 125 hoá học 12 nâng cao

Chọn C

Bài 4 (trang 125 SGK Hóa 12 nâng cao)

Sơ đồ a vẽ đúng, suất điện động chuẩn của pin ghi đúng 2 Sơ đồ b vẽ sai, suất điện động chuẩn của pin ghi đúng 3 Sơ đồ c vẽ đúng, suất điện động chuẩn của pin ghi sai 4 Sơ đồ d vẽ sai, suất điện động chuẩn của pin ghi đúng Sửa lại như sau : [Giải bài tập Hóa 12 nâng cao | Để học tốt Hóa 12 nâng cao

Bài 4 SGK trang 125 hoá học 12 nâng cao

Sơ đồ a đúng, suất điện động chuẩn ghi đúng Sơ đồ b vẽ sai, suất điện động chuẩn ghi đúng Sơ đồ c vẽ đúng, suất điện động chuẩn ghi sai Sơ đồ d vẽ sai, suất điện động chuẩn ghi đúng. Sửa lại:

Bài 5 (trang 126 SGK Hóa 12 nâng cao)

a. Zn đẩy dược Co; Pb không đẩy được Co => Zn có tính khử mạnh nhất b.Pb2+ có tính oxi hóa mạnh nhất c. Xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của cation : Zn2+/Zn; Co2+/Co; Pb2+/Pb d. Các phản ứng xảy ra giữa các cặp oxi hóa khử Zn + Co2+ → Zn2+ + Co Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb Co + Pb2+ → Co2+ + Pb

Bài 5 SGK trang 126 hoá học 12 nâng cao

a. Kim loại có tính khử mạnh nhất là Zn. b. Cation có tính oxi hoá mạnh nhất là P{b^{2 + }}. c.  d. Zn + C{o^{2 + }} to Z{n^{2 + }} + Co, Zn + P{b^{2 + }} to Z{n^{2 + }} + Pb, Co + P{b^{2 + }} to C{o^{2 + }} + Pb.

Bài 6 SGK trang 126 hóa học 12 nâng cao

Ngâm một lá Zn nhỏ, tinh khiết trong dung dịch HCl thì xảy ra phản ứng: Zn + 2HCl to ZnC{l2} + {H2} uparrow Bọt khí H2 thoát ra ít và chậm là do H2 sinh ra trên bề mặt lá kẽm nên gây cản trở phản ứng. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thấy bọt khí H2 thoát ra rất nhiều và nhanh

Bài 7 (trang 126 SGK Hóa 12 nâng cao)

1. Ag+ + e → Ag Fe2+ + 2e → Fe Zn2+ + 2e → Zn 2. Chất oxi hóa mạnh nhất : Ag+ Chất oxi háo yếu nhất : Zn2+ Chất khử mạnh nhất : Zn Chất khử yếu nhất : Ag

Bài 7 SGK trang 126 hoá học 12 nâng cao

a eqalign{ & Fe + 2A{g^ + } to F{e^{2 + }} + 2Ag downarrow cr  & Zn + 2A{g^ + } to Z{n^{2 + }} + 2Ag downarrow cr  & Zn + F{e^{2 + }} to Z{n^{2 + }} + Fe downarrow cr} b Oxi hoá mạnh nhất: A{g^ + } Oxi hoá yếu nhất: Z{n^{2 + }} Khử mạnh nhất: Zn Khử yếu nhất: Ag.

Bài 8 (trang 126 SGK Hóa 12 nâng cao)

Epđho = EoCu2+/Cu EoZn2+/Zn = +1,1 V => EoZn2+/Zn = +0,34 – 1,1 = 0,76 V

Bài 8 SGK trang 126 hoá học 12 nâng cao

eqalign{ & {rm E}{Pinleft {Zn Cu} right}^0 = {rm E}{C{u^{2 + }}/Cu}^0 {rm E}{Z{n^{2 + }}/Zn}^0 cr & Rightarrow {rm E}{Z{n^{2 + }}/Zn}^0 = {rm E}{C{u^{2 + }}/Cu}^0 {rm E}{Pinleft {Zn Cu} right}^0 = 0,34 left {1,10} right = 0,76V. cr}

Bài 9 (trang 126 SGK Hóa 12 nâng cao)

1, EoFePb = EoPb2+/Pb EoFe2+/Fe = 0,13 – 0,44 = +0,31 V 2, EoFeAg= EoAg+/Ag EoFe2+/Fe = +0,8 – 0,44 = + 1,24 V 3, EoPbAg= EoAg+/Ag EoPb2+/Pb = +0,8 – 0,13 = +0,93 V

Bài 9 SGK trang 126 hoá học 12 nâng cao

eqalign{ & a.{rm E}{Pinleft {Fe Pb} right}^0 = {rm E}{P{b^{2 + }}/Pb}^0 {rm E}{F{e^{2 + }}/Fe}^0 = 0,13 0,44 = + 0,31V. cr & b.{rm E}{Pinleft {Fe Ag} right}^0 = {rm E}{A{g^ + }/Ag}^0 {rm E}{F{e^{2 + }}/Fe}^0 = + 0,80 0,44 = + 1,24V. cr & c.{rm E}{Pinleft {Pb Ag} right}^0

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 21. Luyện tập tính chất của kim loại - Hóa học lớp 12 Nâng cao đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!