Bài 19. Kim loại và hợp kim - Hóa học lớp 12 Nâng cao
Bài 1 (trang 112 SGK Hóa 12 nâng cao)
Đáp án B
Bài 1 SGK trang 112 hoá học 12 nâng cao
Chọn B.
Bài 10 (trang 113 SGK Hóa 12 nâng cao)
a. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn M = 65 → 1 mol Cu M = 64 b. Zn + CdCl2→ ZnCl2 + Cd Zn + Cd2+ → Zn2+ + Cd Khối lượng lá Zn tăng do 1 mol ZnM = 65 → 1 mol CdM = 112 c. Zn + 2AgNO3→ ZnNO32 + Ag Zn + 2Ag+ → Zn2+ + Ag Khối lượng lá Zn giảm do 1 mol Zn
Bài 10 SGK trang 113 hoá học 12 nâng cao
eqalign{ & a.CuS{O4} cr & b.CdC{l2} cr & c.AgN{O3} cr & d.NiS{O{4.}} cr} Biết rằng Z{n^{2 + }}có tính oxi hoá yếu hơn C{d^{2 + }}. Viết phương trình hoá học dạng ion rút gọn. GIẢI: a/ Zn khử được ion C{u^{2 + }} trong dung dịch muối thành Cu tự do. Lượng Cu sinh ra bám lên thanh
Bài 11 (trang 113 SGK Hóa 12 nâng cao)
Gọi kim loại là A, khối lượng ban đầu là mgam, khối lượng kim loại tham gia phản ứng là xgam A + PbNO32 → ANO32 + Pb 1 Theo 1 : 1 mol Akhối lượng A gam → 1 mol Pb207 gam khối lượng tăng 207Agam => x gam A phản ứng → khối lượng tăng [207A.x] : A gam %khối lượng tăng = {[207A.x] : A }: m x 100% = 19%
Bài 11 SGK trang 113 hoá học 12 nâng cao
Đặt kí hiệu của kim loại là X, khối lượng nguyên tử của X là M có số mol là: x mol. Giả sử X phản ứng hết y mol X + Pb{left {N{O3}} right2} to X{left {N{O3}} right2} + Pb downarrow y buildrel {} over longrightarrow y
Bài 12 SGK trang 113 hóa học 12 nâng cao
Đặt ký hiệu của kim loại cần tìm là X, khối lượng nguyên tử của X là M , số mol ban đầu là x mol. X + Cd{left {N{O3}} right2} to X{left {N{O3}} right2} + Cd downarrow y mathrel{mathop{kern0ptlongrightarrow} limits{}} y
Bài 2 (trang 112 SGK Hóa 12 nâng cao)
Đáp án C
Bài 2 SGK trang 112 hoá học 12 nâng cao
Chọn C.
Bài 3 (trang 112 SGK Hóa 12 nâng cao)
Đáp án C
Bài 3 SGK trang 112 hoá học 12 nâng cao
Chọn C
Bài 4 (trang 112 SGK Hóa 12 nâng cao)
Đúng, do electron tự do là nguyên nhân chủ yếu gây ra các tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, có ánh kim. Tuy nhiên các tính chất vật lí của kim loại còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nữa.
Bài 4 SGK trang 112 hoá học 12 nâng cao
Đúng. Những tính chất vật lí chung của kim loại như tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim chủ yếu là do những electron tự do trong kim loại gây ra. Tính dẻo: các lớp mạng tinh thể kim loại có thể trượt lên nhau, nhưng không tách rời nhau là nhờ các electron tự do đã liên kết các lớp mạn
Bài 5 (trang 112 SGK Hóa 12 nâng cao)
Vị trí những nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn Nhóm IA và IIA trừ H Nhóm III A trừ Bo Một phần nhóm IVA, VA, VIA Các nhóm B Họ anta và actini Kim loại có tính khử mạnh nhất nằm bên trái, phía dưới của bảng tuần hoàn. Phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất nằm phía trên bên phải của bảng tuần
Bài 5 SGK trang 112 hoá học 12 nâng cao
Vị trí của những nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn: Nhóm IA và IIA trừ H. Nhóm IIIA trừ Bo. Một phần nhóm IVA, VA, VIA. Các nhóm B. Họ lantan và actini Về nguyên tắc kim loại có tính khử mạnh nhất: Fr Franxi: left[ {Rn} right]7{s^1}. Tuy nhiên Fr là nguyên tố phóng xạ không nghiên c
Bài 6 SGK trang 112 hóa học 12 nâng cao
Cấu hình của Na:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}. Cấu hình của Mg:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}. Cấu hình của Ca:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^2} Cấu hình của Fe:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}3{d^6}4{s^2}. Cấu hình của F{e^{2 + }}:1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}3{d^6}. Cấu hình của F{e^{3 + }}:1{s^
Bài 7 SGK trang 112 hóa học 12 nâng cao
a. Các trường hợp xảy ra phản ứng: + Fe tác dụng với CuS{O4}: Fe + CuS{O4} to FeS{O4} + Cu downarrow Fe là chất khử, CuS{O4} là chất oxi hoá + Fe tác dụng với Pb{left {N{O3}} right2}: Fe + Pb{left {N{O3}} right2} to Fe{left {N{O3}} right2} + Pb downarrow Fe là chất khử, Pb{le
Bài 8 (trang 112 SGK Hóa 12 nâng cao)
a. Cu + Fe2SO43 → CuSO4 + 2FeSO4 Cu + Fe3+ → Cu2+ + 2 Fe2+ Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu b. Tính khử Fe > Cu Tính oxi hóa Fe2+ < Cu2+ < Fe3+
Bài 8 SGK trang 112 hoá học 12 nâng cao
a. Cu + F{e2}{left {S{O4}} right3} to CuS{O4} + 2FeS{O4} Hay Cu + 2F{e^{3 + }} to C{u^{2 + }} + 2F{e^{2 + }}. Fe + CuS{O4} to FeS{O4} + Cu downarrow Hay Fe + C{u^{2 + }} to F{e^{2 + }} + Cu downarrow . b. Tính khử: Fe > Cu > F{e^{2 + }} Tính oxi hoá: F{e^{3 + }} > C{u^{2
Bài 9 (trang 113 SGK Hóa 12 nâng cao)
a. Cho Fe vào dung dịch Fe2SO4 có lẫn CuSO4, khuấy kĩ, lọc bỏ chất rắn gồm Cu và Fe dư ta được FeSO4 tinh khiết Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu b. Hòa tan bột Cu có lẫn Zn và Pb vào dung dịch CuNO32 khuấy để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn là Cu tinh khiết Zn + CuNO32 → ZnN
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »