Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất - Giải toán 6 mới (Chân trời sáng tạo)
Bài 1 trang 38 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 1 ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT CHÂN TRỜI SÁNG TẠO: TOÁN 6 MỚI A, ƯC 12, 24 = { 1, 2, 3, 4, 6, 12, 18} SAI VÌ ƯC12, 24 = {1; 2; 3; 4; 6; 12} b, ƯC 36, 12, 48 = { 1, 2, 3, 4, 6, 12} ĐÚNG
Bài 2 trang 39 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 2 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, ƯCLN1, 16 = 1. b, 8 = 23 20 = 22 . 5 ƯCLN8, 20 = 22 = 4. c, 84 = 22 . 3 . 7 156 = 22 . 3 . 13 ƯCLN84, 156 = 22 . 3 = 12. d, 16 = 24 40 = 23 . 5 176 = 24 . 11 ƯCLN16, 40, 176 = 23 = 8.
Bài 3 trang 39 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 3 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, A = {1; 2; 3; 6} Nhận xét: Ta thấy tập hợp ƯC 18, 30 = {1; 2; 3; 6} nên tập hợp ƯC 18, 30 giống với tập hợp A. b, i. 24 = 23 . 3 40 = 23 . 5 ƯCLN24, 40 = 23 = 8. Vậy: ƯC24, 40 = Ư8 = {1; 2; 3; 4; 8}. ii. 42 = 2 . 3 . 7 98 = 2 . 72
Bài 4 trang 39 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 4 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO TA CÓ: ƯCLN28, 42 = 14 TA CÓ: ƯCLN60, 135 = 15 TA CÓ: ƯCLN288, 180 = 36
Bài 5 trang 39 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
BÀI 3 TRANG 39 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Bởi vì chị Lan muốn cắt cả ba đoạn dây đó thành những đoạn ngắn hơn có cùng chiều dài. => Nên độ dài lớn nhất có thể của mỗi đoạn dây ngắn được cắt ra chính là ước chung lớn nhất của 140, 168 và 210. Ta có ƯCLN140, 168, 210 = 2 . 7 = 14. => Độ dài
Thực hành 1 trang 36 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 1 TRANG 36 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO A, ĐÚNG Ư24 = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} Ư30 = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC24,30 = {1; 2; 3; 6} b, Sai Ư28 = {1; 2; 4; 7; 14; 28} Ư42 = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42} ƯC28,42 = {1; 2; 7; 14} c, Đúng Ư18 = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Ư24 = {1; 2; 3; 4;
Thực hành 2 trang 37 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 2 TRANG 37 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO a, Ư36 = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} Ư45 = {1; 3; 5; 9; 15; 45} ƯC36; 45 = {1; 3; 9}. b, Ư18 = {1; 2; 3; 6; 9; 18} Ư36 = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36} Ư45 = {1; 3; 5; 9; 15; 45} ƯC18, 36, 45 = {1; 3; 9}
Thực hành 3 trang 37 toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 3 TRANG 37 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Ư24 = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24} Ư30 = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} ƯC24, 30 = {1; 2; 3; 6} => ƯCLN24, 30 = 6.
Thực hành 4 trang 37 sgk toán 6 tập 1 Chân trời sáng tạo
THỰC HÀNH 4 TRANG 37 TOÁN 6 TẬP 1 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 24 = 2 . 2 . 2 . 3 = 23 . 3 60 = 2 . 2 . 3 . 5 = 22 . 3 . 5 => ƯCLN24, 60 = 22 . 3 = 12. 14 = 2 . 7 33 = 1 . 33 => ƯCLN14, 33 = 1 90 = 2 . 32 . 5 135 = 33 . 5 270 = 2 . 33 . 5 => ƯCLN90, 135, 270 = 32 . 5 = 45
- Bài 1: Tập hợp. Phần tử của tập hợp
- Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9: Ước và Bội
- Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố