40 bài tập trắc nghiệm tương giao đồ thị hàm số mứ...
- Câu 1 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới
A \(1\)
B \(2\)
C \(3\)
D \(4\)
- Câu 2 : Số giao điểm của đường thẳng \(y = 2\) và đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 3x - 2\) là
A \(1\)
B \(3\)
C \(2\)
D \(0\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) cắt đường thẳng \(y = - 2020\) tại bao nhiêu điểm?
A \(0\)
B \(2\)
C \(1\)
D \(4\)
- Câu 4 : Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
A \(2\)
B \(3\)
C \(0\)
D \(4\)
- Câu 5 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\) và trục hoành là:
A \(1\)
B \(3\)
C \(2\)
D \(0\)
- Câu 6 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) và đường thẳng \(y = 1\) là:
A \(1\)
B \(2\)
C \(3\)
D \(4\)
- Câu 7 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên:
A \(4\)
B \(1\)
C \(3\)
D \(2\)
- Câu 8 : Số giao điểm của đồ thị \(y = {x^3} - 4x + 3\) và đồ thị hàm số \(y = x + 3\) là:
A \(3\)
B \(2\)
C \(1\)
D \(0\)
- Câu 9 : Hình bên là đồ thị của một hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là
A \(y = - {x^3} + 3x - 1.\)
B \(y = - {x^3} - 3x + 1.\)
C \(y = {x^3} - 3x + 1.\)
D \(y = {x^3} + 3x + 1.\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
A \(3\)
B \(0\)
C \(1\)
D \(2\)
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên đoạn \([ - 1;3]\) và có đồ thị hình bên. Hỏi phương trình \(7f(x) - 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên đoạn \([ - 1;3]\) ?
A \(2.\)
B \(1.\)
C \(3.\)
D \(0.\)
- Câu 12 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) và đường thẳng \(y = 0\) có bao nhiêu điểm chung?
A \(3.\)
B \(2.\)
C \(4.\)
D \(1.\)
- Câu 13 : Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x - 3\) cắt trục tung tại điểm có tung độ:
A \(y = 1\)
B \(y = 10\)
C \(y = - 1\)
D \(y = - 3\)
- Câu 14 : Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2} - 4x + 1\) và đường thẳng \(y = 2.\)
A 1
B 2
C 3
D 0
- Câu 15 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của \(m\) để đường thẳng \(y = m\) cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng
A \(0\)
B \( - 1\)
C \( - 3\)
D \( - 5\)
- Câu 16 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Phương trình \(f\left( x \right) - 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?
A \(2\)
B \(3\)
C \(1\)
D \(4\)
- Câu 17 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới.
A \(3\)
B \(0\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 18 : Biết đường thẳng \(y = x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x + 5}}{{x - 1}}\) tại hai điểm phân biệt \(A,\,\,B\) có hoành độ lần lượt là \({x_A},\,{x_B}.\) Khi đó giá trị \({x_A}.{x_B}\) bằng:
A \(-6\)
B \(2\)
C \(6\)
D \(-2\)
- Câu 19 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
A \(3\)
B \(2\)
C \(4\)
D \(1\)
- Câu 20 : Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - {x^2} - {2^{2020}}\) với trục hoành là:
A \(4\)
B \(0\)
C \(3\)
D \(2\)
- Câu 21 : Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên trong hình dưới:
A \(2\)
B \(3\)
C \(1\)
D \(4\)
- Câu 22 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
A \(7\)
B \(6\)
C \(5\)
D \(8\)
- Câu 23 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 2\) là:
A \(6\)
B \(4\)
C \(3\)
D \(2\)
- Câu 24 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\) và có bảng biến thiên dưới đây.
A \(1\)
B \(2\)
C \(4\)
D \(3\)
- Câu 25 : Cho hàm số bậc bốn \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình \(\left| {f\left( x \right)} \right| = 1\) có bao nhiêu nghiệm?
A \(3\)
B \(7\)
C \(6\)
D \(4\)
- Câu 26 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để đường thẳng \(y = mx + m + 3\) cắt đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1\) tại ba điểm phân biệt?
A vô số
B \(11\)
C \(13\)
D \(14\)
- Câu 27 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) + 1 = 0\) là:
A \(2\)
B \(1\)
C \(3\)
D \(4\)
- Câu 28 : Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4\) và đường thẳng \(y = - 4x + 8\) có tất cả bao nhiêu điểm chung ?
A \(2\)
B \(3\)
C \(1\)
D \(0\)
- Câu 29 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như đường cong hình dưới.
A \(2\)
B \(4\)
C \(1\)
D \(3\)
- Câu 30 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( {x + 2019} \right) = 1\) là:
A \(1\)
B \(2\)
C \(3\)
D \(4\)
- Câu 31 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
A \(m \in \left( {1;3} \right)\)
B \(m \in \left( {1;3} \right]\)
C \(m \in \left[ {1;3} \right]\)
D \(m \in \left[ {1;3} \right)\)
- Câu 32 : Cho đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(f\left( x \right) = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A \(0\)
B \(3\)
C \(1\)
D \(2\)
- Câu 33 : Cho hàm số bậc bốn trùng phương \(y = f\left( x \right) = a{x^4} + b{x^2} + c\) có đồ thị như hình vẽ:
A \(5\).
B \(4\).
C \(2\).
D \(3\).
- Câu 34 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(2f\left( x \right) + 3m - 3 = 0\) có 3 nghiệm thực phân biệt.
A \( - 1 < m < \dfrac{5}{3}\).
B \( - \dfrac{5}{3} < m < 1\).
C \( - \dfrac{5}{3} \le m \le 1\).
D \( - 1 \le m \le \dfrac{5}{3}\).
- Câu 35 : Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của \(m\) để đường thẳng \(y = m\) cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt bằng
A \(0.\)
B \( - 1.\)
C \( - 3.\)
D \( - 5.\)
- Câu 36 : Đường thẳng \(y = 4x + 1\) cắt đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}\) tại bao nhiêu điểm?
A \(0\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(3\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức