Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Câu 1 đề Thái Nguyên.Hấp thụ hoàn toàn 0,672 l CO2(dktc) vào 1 l dung dịch gồm NaOH 0,01M và Ca(OH)2 0,02M thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là :
A 0,75
B 1,25
C 2,00
D 1,00
- Câu 2 : Trộn KMnO4 và KClO3 với 1 lượng MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp X. Lấy 52,550g X đem nung nóng sau thời gian thì được hỗn hợp rắn Y và V lít O2.Biết KClO3 bị nhiệt phân hoàn toàn tạo 14,9g KCl chiếm 36,315% khối lượng Y. Sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với HCl đặc dư nung nóng , sau phản ứng cô cạn thu được 51,275g muối khan. Hiệu suất của quá trình nhiệt phân muối KMnO4 là :
A 62,5%
B 75%
C 91,5%
D 80%
- Câu 3 : Cho các thí nghiệm sau:(a) Đốt H2S trong O2 dư. (b) Đun nóng dung dịch bão hòa NH4Cl và NaNO2.(c) Đốt P trong O2 dư. (d) Dẫn khí F2 vào NaOH loãng.(e) Cho NH3 tiếp xúc với CrO3 (g) Cho H2SO4 loãng vào Na2S2O3.Số thí nghiệm tạo ra chất khí là:
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 4 : Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 ; 0,1 mol HCl ( điện cực trơ , màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng lên:
A 12,8
B 18,4
C 0,0
D 5,6
- Câu 5 : Hỗn hợp X gồm 1 đipeptit, 1 tripeptit đều cấu tạo từ 1 loại a-amino axit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Trong X nguyên tố N chiếm 15,135% về khối lượng hỗn hợp. Cho 44,4g hỗn hợp X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M (dư) đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu lượng chất rắn khan là:
A 68,04
B 64,80
C 85,05
D 51,03
- Câu 6 : Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch : NaOH ; HCl ; Br2 ; HNO3 ; CH3COOH. Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 7 : Lần lượt thực hiện các phản ứng sục khí Clo vào dung dịch sau: Fe2(SO4)3 ; (NaCrO2 + NaOH) ; FeSO4 ; NaOH ; CuCl2 ; CrCl2. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là:
A 4
B 5
C 6
D 3
- Câu 8 : Cho mẫu kim loại Ba vào 500 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với ban đầu là 19,59g. Sục từ từ đến dư CO2 vào X thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá tri của m gần nhất với:
A 3,10
B 2,30
C 1,60
D 4,0
- Câu 9 : Có bao nhiêu amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C5H13N:
A 7
B 5
C 8
D 6
- Câu 10 : a mol chất béo X có thể cộng với tối đa 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol nước và V lít CO2 (dktc). Mối liên hệ giữa V với a,b là:
A V= 22,4(b-6a)
B V=22,4(b-7a)
C V=22,4(b+7a)
D V=22,4(b+6a)
- Câu 11 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,4g Mg ; 4,48g Fe với hỗn hợp X gồm có Cl2 và O2 ; sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua( không có khí dư). Hòa tan Y vào lượng vừa đủ 120 ml HCl 2M thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 61,01g kết tủa. Phần trăm V của O2 trong X là:
A 51,72%
B 53,85%
C 46,15%
D 76,70%
- Câu 12 : Cho các phản ứng sau : (1) Ca(OH)2 dư + NaHCO3 ; (2) NaHCO3 dư + Ca(OH)2 ; (3) Ca(HCO3)2 dư + NaOH ; (4) Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2. Những phản ứng có phương trình ion rút gọn là: Ca2+ + HCO3- + OH- CaCO3 + H2O
A (2)(3)(4)
B (1)(2)(3)
C (1)(3)(4)
D (1)(2)(4)
- Câu 13 : Chất hữu cơ Y có CTPT là C5H10 . Khi cho Y tác dụng với dung dịch Brom thu được 2 chất hữu cơ Y1 và Y2 , trong đó Y1 là 1,3-diBrom-2,2-dimetylpropan.Hãy cho biết tên của Y2:
A 2,3-dibrom-2-metylbutan
B 1,3-dibrom-3-metylbutan
C 1,3-dibrompentan
D 1,3-dibrom-2-metylbutan
- Câu 14 : Hỗn hợp rắn A gồm Ca(HCO3) ; CaCO3 ; NaHCO3 ; Na2CO3. Nung A đến khối lượng không đổi được chất rắn B gồm:
A CaCO3 và Na2O
B CaO và Na2O
C CaCO3 và Na2CO3
D CaO và Na2CO3
- Câu 15 : Cho 11,04g hỗn hợp X gồm FeO ; Fe2O3 ; S ; FeS2 ; CuS trong đó O chiếm 14,5% về khối lượng. Cho X tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc nóng sinh ra 0,31 mol SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại tăng 2,8g ( giả sử 100% kim loại tạo ra bám hết vào thanh Mg).Đốt hoàn toàn m g X bằng lượng vừa đủ V(lit) (dktc) hỗn hợp A gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của V là:
A 2,7776
B 2,0608
C 2,9568
D 5,9136
- Câu 16 : Tinh bột , xenlulose ; saccarose đều có khả năng phản ứng với:
A Hòa tan Cu(OH)2
B trùng ngưng
C tráng gương
D Thủy phân
- Câu 17 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có phân tử khối là 56. Biết khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm chỉ có CO2 và H2O , X làm mất màu dung dịch Brom. Số CTCT thỏa mãn là:
A 5
B 3
C 2
D 4
- Câu 18 : Cho cân bằng hóa học : 2NO2 (khí) ↔ N2O4 (khí) . ∆H = -58 kJ. Trong đó : NO2 là khí màu đỏ ; N2O4 không màu. Phát biểu nào sau đâu không đúng:
A Ngâm bình trong nước đá, màu nâu của bình đậm hơn.
B Giảm áp suất chung của hệ, màu của hỗn hợp đậm hơn.
C Thêm vài giọt dung dịch NaOH vào bình phản ứng, màu của hỗn hợp đậm hơn.
D Phản ứng nghịch thu nhiệt.
- Câu 19 : Nguyên tử R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là:
A 18
B 22
C 38
D 19
- Câu 20 : Cho các hidrocacbon: eten ; axetilen ; benzen ; toluen ; isopentan ; Stiren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A 4
B 5
C 6
D 3
- Câu 21 : Cho các phản ứng sau : (1) (CH3)2NH + NH4Cl ; (2) C6H5CH2NH2 + C6H5NH3Cl ; (3) CH3NH3Cl + NH3 ; (4) C6H5NH3Cl + NH3 . Các phản ứng xảy ra là:
A (1)(2)(4)
B (2)(3)(4)
C (1)(2)(3)
D (1)(3)(4)
- Câu 22 : Hòa tan a(gam) Fe vào dung dịch HCl thu được 2,24 l khí (dktc) và dung dịch D. Cô cạn D thu được m (gam) muối khan. Cho lượng muối trên vào 160 ml ( KMnO4/ H2SO4) 0,25M sau phản ứng hoàn toàn thu được V (lit) khí. Giá trị của V là:
A 0,336
B 0,28
C 2,24
D 1,12
- Câu 23 : Công thức chung của hidrocacbon là CxHy. Mối liên hệ giữa x và y là:
A y ≤ 2x + 2
B y = 2x + 2
C y=2x
D y ≥ 2x – 2
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng với KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và 8,256 gam hỗn hợp ancol no đơn chức đồng đẳng liên tiếp , mạch hở. Công thức của 2 ancol là:
A C2H5OH và C3H7OH
B CH3OH và C2H5OH
C C4H9OH và C5H11OH
D C3H7OH và C4H9OH
- Câu 25 : Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 750 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Giá trị của m là:
A 1054,7
B 949,2
C 765,5
D 759,4
- Câu 26 : Peptit X mạch hở có công thức C14H26O5N4 . Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-amino axit ( các amino axit đều chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2. Giá trị của m là:
A 51,2
B 47,2
C 49,4
D 49,0
- Câu 27 : Cho các chất sau : H2O ; C2H5OH; CH3COOH ; HCOOH ; C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là:
A H2O ; C2H5OH ; C6H5OH ; HCOOH ; CH3COOH.
B C2H5OH ; H2O ; C6H5OH ; CH3COOH ;HCOOH.
C C2H5OH ; H2O ; C6H5OH ; HCOOH ; CH3COOH.
D H2O ; C2H5OH ; C6H5OH ; CH3COOH ;HCOOH.
- Câu 28 : Cho các chất sau : axetilen ; axit fomic ; fomandehit ; phenyl fomat ; glucose ; andehit acetic ; metyl axetat ; natri fomat ; aceton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
A 9
B 6
C 7
D 8
- Câu 29 : Cho 13,35g Alanin vào dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan:
A 18,825
B 35,245
C 24,675
D 18,675
- Câu 30 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là:
A CH3NH2 ; C2H5OH ; KOH ; NaCl
B NH3 ; K ; Cu ; NaOH ; H2 ;O2
C Na2O ; NaCl ; Fe ; CH3OH ; C2H5Cl
D AgNO3/NH3;Mg;C2H5OH;KOH; Na2CO3
- Câu 31 : Cho các chất sau : FeCO3 ;FeS ;Fe3O4 ;Fe(OH)2 . Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là:
A FeCO3
B Fe(OH)2
C Fe3O4
D FeS
- Câu 32 : Trộn 300 gam dung dịch Ba(OH)2 1,254% với 500 ml dung dịch chứa H3PO4 0,04M và H2SO4 0,02M. Khối lượng các muối thu được sau phản ứng là:
A 5,56
B 3,262
C 5,91
D 4,978
- Câu 33 : Crackinh hoàn toàn V lít ankan X thu được hỗn hợp Y gồm 0,1V lít C3H8 ; 0,6V lít CH4 ; 1,8V lít các hidrocacbon khác. Tỉ khối của Y so với H2 là 14,4. Dẫn 1 mol Y đi qua bình chứa dung dịch Brom dư , phản ứng kết thúc thấy khối lượng bình tăng m gam. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện, chỉ có ankan tham gia phản ứng crackinh. Giá trị của m là:
A 22,3
B 23,2
C 19,6
D 21,6
- Câu 34 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A CH3CH2OH anken ( H2SO4 đặc,1700C)
B CH3OH + C6H5OH ete
C CH3CH2OH ete ( H2SO4 đặc,1400C)
D CH3OH ete ( H2SO4 đặc,1400C)
- Câu 35 : Hơi thủy ngân rất độc , vì vậy khí vỡ nhiệt kế , chất bột được rắc lên thủy ngân và sau đó gom lại là:
A Cát
B Lưu huỳnh
C muối ăn
D Vôi sống
- Câu 36 : Polime không có nguồn gốc từ xenlulose là:
A Sợi bông
B tơ tằm
C tơ visco
D Tơ xenlulose triacetat
- Câu 37 : Trong số các dung dịch Cu(NO3)2 ; Fe(NO3)3 ; AgNO3 ; Pb(NO3)2 ; Zn(NO3)2 ; FeCl2. Số dung dịch phản ứng được với H2S là:
A 6
B 5
C 3
D 4
- Câu 38 : Tiến hành thí nghiệm như hình , Vậy khí trong thí nghiệm là:
A CO2
B HCl
C H2
D NH3
- Câu 39 : Cho phương trình : X + NaOH Na2SO4 + H2O (1). Hãy cho biết có bao nhiêu chất X thỏa mãn phương trình (1)?
A 3
B 1
C 4
D 2
- Câu 40 : Đốt cháy 1 hỗn hợp no mạch hở X ( gồm 1 axit và 1 andehit có cùng số C) thu được số mol H2O bằng số mol X). Nếu cho X phản ứng với AgNO3/NH3 thu được số mol Ag gấp 2 lần số mol X.Phần trăm khối lượng Oxi trong axit là:
A 55,17%
B 69,56%
C 53,33%
D 71,11%
- Câu 41 : Trong các kim loại ( Na;Al;Ba;Fe;Cr), số kim loại hòa tan trong H2O dư ở nhiệt độ thường là:
A 2
B 3
C 1
D 4
- Câu 42 : X có vòng benzen và có CTPT C9H8O2 . X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y C9H8O2Br2. Mặt khác , cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử C9H7O2Na. X có bao nhiêu công thức cấu tạo:
A 4
B 3
C 5
D 1
- Câu 43 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất:
A Kali
B Thủy ngân
C Rubidi
D Cesi
- Câu 44 : Câu 50 chuyên Thái NguyênTrộn lẫn 100 ml dung dịch NaOH 0,01M và 200 ml HCl 0,02M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A 1,8
B 3,0
C 4,2
D 2,0
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4