70 câu trắc nghiệm Dãy số, Cấp số cộng, Cấp số nhâ...
- Câu 1 : Cho dãy số (un) với .Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. un = 2 + (n – 1)2.
B. un = 2 + n2.
C. un = 2 + (n + 1)2.
D. un = 2 – (n – 1)2.
- Câu 2 : Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un), biết:
A. Dãy số tăng, bị chặn trên
B. Dãy số tăng, bị chặn dưới
C. Dãy số giảm, bị chặn trên
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 3 : Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn = 4n – n2. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó :
A. M = 7
B. M = 4
C. M = 2
D. M = 1
- Câu 4 : Cho tam giác ABC nhọn biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng ; số đo góc A nhỏ nhất và .Tìm các góc của tam giác?
A. 60º; 75º
B. 75º; 80º
C. 50º; 85º
D. 55º; 80º
- Câu 5 : Cho tứ giác ABCD biết 4 góc của tứ giác lập thành một cấp số cộng và tan A không xác định; B ≤ A ≤ C ≤ D . Tìm các góc còn lại?
A. 75º, 120o, 65o.
B. 75º, 114o, 156o.
C. 70o; 110o; 150o.
D. 90o; 90o; 90o.
- Câu 6 : Cho cấp số cộng (un); công sai d. Biết u2 + u22 = 40. Tính S23
A. 230
B. 115
C. 460
D. Chưa đủ dữ kiện
- Câu 7 : Cho cấp số cộng (un); công sai d. Biết u1 + u4 + u7 + u10 + u13 + u16 = 147. Tính u1 + u6 + u11 + u16
A. 49
B. 98
C. 196
D. tất cả sai
- Câu 8 : Cho cấp số cộng (un); công sai d. Biết u4 + u8 + u12 + u16 = 224. Tính: S19
A. 1064
B. 448
C. 896
D. 1200
- Câu 9 : Cho cấp số cộng (un); công sai d. Biết u23 + u57 = 29. Tính: u10 + u70 + u157 +3u1
A. 58
B. 116
C. 232
D. tất cả sai
- Câu 10 : Bốn số nguyên lập thành cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 20, tổng nghịch đảo của chúng bằng 25/24. Tìm công sai d?
A. d = -1
B. d = 0
C. d = 1
D. Đáp án khác
- Câu 11 : Cho dãy số (an) xác định bởi .Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. an+6 = an, ∀ n ∈ R*.
B. an+9 = an, ∀ n ∈ R*.
C. an+12 = an, ∀n ∈ R*.
D. an+15 = an, ∀ n ∈ R*.
- Câu 12 : Cho dãy số có tổng của n số hạng đầu tiên bằng Sn = n3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. (an) là dãy số tăng và an = 3n2 – 3n + 1.
B. (an)là dãy số giảm và an = 3n2 + 3n + 1.
C. (an)là dãy số tăng và an = 3n2 – 3n – 1.
D. (an)là dãy số tăng và an = 3n2 – 3n – 11.
- Câu 13 : Gọi .Khi đó S20 có giá trị là
- Câu 14 : Người ta trồng 3003 cây theo hình một tam giác như sau: hàng thứ nhất có 1 cây; hàng thứ 2 có 2 cây; hàng thứ 3 có 3 cây...hỏi có bao nhiêu hàng?
A. 76
B. 77
C. 78
D. 79
- Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x3 – 3x2 – 9x + m = 0
A. m = 0
B. m = 7
C. m = 9
D. m = 11
- Câu 16 : Biết rằng tồn tại giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0, tính lập phương của giá trị đó.
A. 4
B. 64/729
C. 64
D. -4/9
- Câu 17 : Cho 2 cấp số cộng : 5 ;8 ;11 ; .....và 3 ;7 ;11,....Hỏi trong 100 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số ; có bao nhiêu số hạng chung ?
A. 23
B. 24
C. 25
D. Tất cả sai
- Câu 18 : Cho cấp số cộng có công sai d = 1 và u22 – 2u32 – u42 đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng S20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A.120
B. 125
C.130
D.135
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là a; b; c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Biết , giá trị x + y là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 20 : Cho dãy số xác định bởi a1 = 1; an+1 = 3an + 10. Tìm số hạng thứ 15 của dãy số (an).
A. 28697809.
B. 28697814.
C. 9565933.
D. 86093437.
- Câu 21 : Dãy số (un) xác định bởi (n dấu căn). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không tăng, không giảm
D. A, B, C đều sai
- Câu 22 : Cho dãy số (un) được xác định bởi : . Khẳng định nào sau đây đúng
A. Dãy (un) là dãy giảm
B. Dãy (un) là dãy tăng
C. Dãy (un) là dãy không tăng, không giảm
D. A, B, C đều sai
- Câu 23 : Cho dãy số (un) được xác định bởi : Tìm phần nguyên của (un) với 0 ≤ n ≤ 1006.
A. [un] = 2014 – n
B. [un] = 2011 – n
C. [un] = 2013 – n
D. [un] = 2012 – n
- Câu 24 : Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un): un = n3 + 2n + 1
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
- Câu 25 : Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un)
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
- Câu 26 : Xét tính tăng giảm và bị chặn của các dãy số sau:
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
- Câu 27 : Cho dãy số Xét dãy số yn = xn+1 - xn. Khẳng định nào đúng về dãy (yn)
A. Tăng, bị chặn
B. Giảm, bị chặn
C. Tăng, chặn dưới
D. Giảm, chặn trên
- Câu 28 : Cho dãy số (un) có u1 = -1; d = 2; Sn = 483 Tính số các số hạng của cấp số cộng?
A. n = 20
B. n = 19
C. n = 22
D. n = 23
- Câu 29 : Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính
A.
B.
C. S = 123
D.
- Câu 30 : Cho cấp số cộng (un) thỏa:
A. -1247
B. -1248
C. -1245
D. -1242
- Câu 31 : Cho a; b;c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. a2 + c2 = 2ab + 2bc + 2ac.
B. a2 - c2 = 2ab + 2bc - 2ac.
C. a2 + c2 = 2ab + 2bc - 2ac.
D. a2 - c2 = 2ab + 2bc + 2ac.
- Câu 32 : Cho a; b; c theo thứ tự lập thành cấp số cộng, ba số nào dưới đây cũng lập thành một cấp số cộng ?
A. 2b2, a, c2.
B. -2c; -2b; -2a
C. 2b; a; c.
D. 2b; -a; -c.
- Câu 33 : Cho cấp số cộng: u1; u2; u3;… có công sai d.Biết u4 + u8 + u12 + u16 = 224. Tính S19.
A. 1290
B. 1604.
C. 1064
D. 1406
- Câu 34 : Cho cấp số cộng: u1; u2; u3;… có công sai d.Biết u23 + u57 = 29. Tính: u10 + u70 + u157 + 3u1
A. 129
B. 160
C. 87
D. 78
- Câu 35 : Tính tổng S = 1002 – 992 +982 – 972 + … + 22 – 12
A.1290
B 5160
C. 5587
D. 5050
- Câu 36 : Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,...Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây?
A. 73.
B. 75.
C. 77.
D. 79.
- Câu 37 : Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô vuông?
A. 79.
B. 96.
C. 107.
D. 100.
- Câu 38 : Biết rằng tồn tại các giá trị của x ∈ [0; 2π] để ba số 1 + sinx, sin2x, 1 + sin3x lập thành một cấp số cộng, tính tổng S các giá trị đó của x.
A. S = 5π.
B. S = 3π.
C. S = 7π/2.
D. S = 23π/6.
- Câu 39 : Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36, tìm bốn số đó.
A. b = 15 ; c = 20 ; d = 25 ; a = 12
B. b =16 ; c = 20 ; a = 12 ; d = 25
C. b = 15 ; c = 25 ; d = 25 ; a = 12
D. b =16 ; c = 20 ; d = 25 ; a = 18
- Câu 40 : Xác định m để: Phương trình x3 – 3x2 – 9x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A. m = 16
B. m = 11
C. m = 13
D. m = 12
- Câu 41 : Phương trình x4 – 2(m + 1)x2 + 2m + 1 = 0 (1) có bốn nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
A. m = 2 hoặc m = -4/9
B. m = 4 hoặc m = -4/9
C. m = 4 hoặc m = -2
D. m = 3 hoặc m = -1
- Câu 42 : Cho CSN (un) thỏa:Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
A.
B.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B
- Câu 43 : Cho CSN (un) thỏa:.Tính tổng S2011
A.
B.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
- Câu 44 : Cho CSN (un) thỏa:Trên khoảng (1/2; 1) có bao nhiêu số hạng của cấp số.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Tìm m để phương trình x3 + 2x2 + (m + 1)x + 2(m + 1) = 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.
A. -1; -3; -4
B. -1; 13; -4
C. 1; 3; 4
D. m = -1
- Câu 46 : Cho dãy số xác định bởi Tính số hạng thứ 2018 của dãy.
A. u2018 = 3.22018 + 5
B. u2018 = 3.22017 + 1
C. u2018 = 6.22017 – 5
D. u2018 = 6.22018 - 5
- Câu 47 : Cho dãy số (un) thỏa mãn và un+1 = 10un, ∀ n ∈ R* Khi đó u2018bằng
A. 102000
B. 102008
C. 101008
D. 102017
- Câu 48 : Cho dãy số (un) thỏa mãn ln2u6 – ln = ln u4 – 1 và un+1 = un.e với mọi n ≥ 1 Tìm u1
A. e
B. e2
C. e-3
D. e-4
- Câu 49 : Cho dãy số thỏa mãn u1 = 5; un+1 = 3un+ 4/3. Giá trị nhỏ nhất của n để u1 + u2 + … + un > 5100 - 2/3n là
A. 141
B. 142
C. 145
D. 146
- Câu 50 : Cho các số x + 2; x + 14; x + 50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x2 + 2013 bằng:
A. 2019
B. 2017
C. 2017
D. 2020
- Câu 51 : Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân.
A. 9
B. 7
C. 6
D. Đáp án khác
- Câu 52 : Tính tổng của
D. Đáp án khác
- Câu 53 : Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2; u1 – 12u2 – 6u3 đạt giá trị lớn nhất. Tìm công bội q?
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
- Câu 54 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: x3 – 7mx2 + 2(m2 + 6m)x – 64 = 0.
A. m = 8
B. m = 0
C. m = -1hoặc m = 7
D. m = 0 hoặc m = 8
- Câu 55 : Ta biết rằng trong một hồ sen; số lá sen ngày hôm sau bằng 3 lần số lá sen ngày hôm trước. Biết rằng ngày đầu có 1 lá sen thì tới ngày thứ 10 hồ sẽ đầy lá sen. Hỏi nếu ngày đầu có 9 lá sen thì tới ngày thứ mấy hồ sẽ đầy lá sen?
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 56 : Cho cấp số cộng (un) có công sai d = -3 và u22 + u32 + u42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S100 của số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A. S100 = -14650.
B. S100 = -14400.
C. S100 = -14250.
D. S100 = -15450.
- Câu 57 : Cho cấp số nhân (un) có u1 = 3; 15u1 – 4u2 + u3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.
A. u13 = 24567.
B. u13 = 12288.
C. u13 = 49152.
D. u13 = 3072.
- Câu 58 : Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân , biết số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 và số hạng cuối bằng 39366.
A. 19674.
B. 59040.
C. 177138.
D. 6552
- Câu 59 : Cho 3 số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21. Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
A. 3, 7, 11
B. 3; 8; 10
C. 18, 7, -4
D. Đáp án khác
- Câu 60 : Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được một cấp số cộng. Tìm số lớn nhất trong 3 số đó?
A. 5; 20; 40
B. 40
C. 45
D.5; 15; 45
- Câu 61 : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là sai?
A. Dãy số (an), với a1 = 3 và vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
B. Dãy số (bn), với b1 = 1 và bn+1(2bn2 + 1) = 3 ∀ n ≥ 1 vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
C. Dãy số (cn), với c1 = 2 và cn+1 =3cn2 – 10 ∀ n ≥ 1 vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
D. Dãy số (dn), với d1 = -3 và dn+1 = 2dn2 – 15, ∀ n ≥ 1 vừa là cấp số cộng vừa là cấp số nhân.
- Câu 62 : Biết rằng S = 1 + 2.3 + 3.32 + … + 11.310 = .Tính
A. P = 1
B. P = 2
C. P = 3
D. P = 4
- Câu 63 : Cho dãy số (un) với . Số hạng tổng quát của dãy số là số hạng nào dưới đây?
- Câu 64 : Cho dãy số (un) được xác định như sau: Viết 4 số hạng đầu của dãy và chứng minh rằng un > 0, ∀ n
- Câu 65 : Cho các số 5x - y; 2x + 3y; x + 2y lập thành cấp số cộng ; các số (y + 1)2, xy + 1, (x – 1)2 lập thành cấp số nhân. Tính x; y.
- Câu 66 : Tìm x; y biết: Các số x + 6y; 5x + 2y; 8x + y lập thành cấp số cộng và các số x - 5/3 y, y – 1,2x – 3y lập thành cấp số nhân.
- Câu 67 : Giá trị của tổng 4+44+444+....+44..4 (tổng đó có 2018 số hạng)
- Câu 68 : Cho dãy số (Un) xác định bởi và . Tổng bằng
- Câu 69 : Biết rằng tồn tại hai giá trị của tham số m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng: x4 – 10x2 + 2m2 + 7m = 0, tính tổng lập phương của hai giá trị đó.
- Câu 70 : Một tam giác vuông có chu vi bằng 3a, và 3 cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài cạnh lớn nhất của tam giác theo a.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau