Bài tập trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein (mức...
- Câu 1 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
- Câu 2 : Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Đimetylamin.
D. Alanin.
- Câu 3 : Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 4 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaCl
- Câu 5 : Cho vài giọt nước Brom vào dung dịch anilin lắc nhẹ xuất hiện
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
- Câu 6 : Biết rằng mùi tanh của cá ( đặc biệt là cá mè amin ( nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng ) là hỗn hợp cácdung dịch nào dưới đây ?
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
- Câu 7 : Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây ?
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
- Câu 8 : Dãy chỉ chứa những amino axit và dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Gla, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
- Câu 9 : Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là
A. alanin
B. valin.
C. axit glutamic
D. glyxin
- Câu 10 : Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Anilin
B. metylamin
C. Etylamin
D. propylamin
- Câu 11 : Khi cho H2NCH2-COOCH3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ X. chất X là:
A. Ancol etylic
B. Etylamin
C. Ancol metylic
D. Metylamin
- Câu 12 : Khi nấu canh cua thấy các mảng “ riêu cua” nổi lên là do:
A. Phản ứng thủy phân của protein
B. Phản ứng màu của protein.
C. Sự đông tụ của lipit.
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
- Câu 13 : Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng (albumin) tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu:
A. Xanh
B. Tím
C. Vàng
D. Đỏ
- Câu 14 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH3
D. CH3CH(CH3)NH2
- Câu 15 : Amin nào sau đây là amin bậc 1:
A. Trimetyl amin
B. Đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin
D. Metyl amin.
- Câu 16 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Metyl amin
B. Etyl amin
C. Glyxin
D. Anilin
- Câu 17 : Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?
A. Anilin, metyl amin, alanin
B. Alanin, axit glutamic, lysin
C. Metyl amin, lysin, anilin
D. Valin, glyxin, alanin
- Câu 18 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. CH3COOH.
B. HOCH2COOH
C. HOOCC3H5(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH
- Câu 19 : Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
- Câu 20 : Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly – Val là
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3.
- Câu 21 : α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
A. Lysin.
B. Valin.
C. Analin.
D. glyxin.
- Câu 22 : Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl
- Câu 23 : Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cu(OH)2
D. NaOH.
- Câu 24 : Alanin có công thức là
A. H2NCH(CH3)COOH.
B. C6H5NH2
C. CH3NH2 .
D. H2NCH2COOH.
- Câu 25 : Alanin có công thức cấu tạo là
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
- Câu 26 : Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. phenylamin.
B. axit axetic.
C. benzen.
D. ancol etylic.
- Câu 27 : Số liên kết peptit trong phân tử: Gly-Ala-Ala-Gly-Glu là:
A. 4
B. 3
C.5
D. 2
- Câu 28 : Chất nào sau đây làm chuyển màu quỳ tím
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Phenol.
D. Lysin.
- Câu 29 : Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Alain.
B. Lysin.
C. Glyxin.
D. Valin.
- Câu 30 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 31 : Phát biểu không đúng là
A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
B. Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định
D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit
- Câu 32 : Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A.4
B.2
C.1
D.3
- Câu 33 : Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-[CH2]2-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-[CH2]3-COOH
- Câu 34 : Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là
A.11
B. 13
C. 12
D. 10
- Câu 35 : Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val.
B. Glucozơ.
C. Ala-Gly-Val.
D. metylamin.
- Câu 36 : Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH3COOH.
B. C6H5NH2.
C. CH3OH
D. C2H5NH2.
- Câu 37 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NH2
C. HCOONH4
D. CH3COONH4
- Câu 38 : Cho các chất sau H2NCH3COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 39 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
- Câu 40 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. CH3–CH(NH2)–COOH
B. H2N–CH2-CH2–COOH
C. H2N-CH2-COOH.
D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
- Câu 41 : Khi nói về pptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Liên kết - CO –NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
- Câu 42 : Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?
A. CH3-NH-CH3 : đimetylamin.
B. H2NCH(CH3)COOH: anilin
C. CH3-CH2-CH2NH2 : propylamin.
D. CH3CH(CH3)-NH2: isopropylamin.
- Câu 43 : Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
C. X có chứa 4 liên kết peptit.
D. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
- Câu 44 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Metylamin.
B. Alanin.
C. Anilin.
D. Glyxin.
- Câu 45 : Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic.
D. estea.
- Câu 46 : Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–CH(CH3)–NH2
B. C6H5NH2
C. H2N-[CH2]6–NH2
D. CH3–NH–CH3
- Câu 47 : Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
- Câu 48 : Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:
A. bậc III.
B. bậc I.
C. bậc IV.
D. bậc II.
- Câu 49 : Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch H2SO4.
B. O2, nung nóng.
C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. dung dịch HCl.
- Câu 50 : Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ thường
A. NH2CH2COOH
B. NH2CH2COONa
C. Cl-NH3+CH2COOH
D. NH2CH2COOC2H5
- Câu 51 : Lysin có phân tử khối là
A. 89
B. 137
C. 146
D. 147
- Câu 52 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
B. Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
C. Amin được tạo thành bằng cách tháy thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.
D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
- Câu 53 : Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím….(1)….; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím…..(2)…; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím…(3)….Vậy (1), (2), (3) tương ứng là:
A. (1)- chuyển sang đỏ; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ
B. (1)-không đổi màu; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ.
C. (1)- chuyển sang xanh; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ
D. (1)- không đổi màu; (2) –chuyển sang đỏ; (3)- chuyển sang xanh.
- Câu 54 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly
B. Ala-Gly-Gly
C. Ala-Ala-Gly-Gly
D. Gly-Ala-Gly
- Câu 55 : Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là :
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
- Câu 56 : Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đv C. Peptit X thuộc loại
A. pentapepit.
B. đipetit.
C. tetrapeptit.
D. tripetit.
- Câu 57 : Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết
A. glicozit.
B. peptit.
C. amit.
D. hiđro
- Câu 58 : Có các dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni clorua, ClH3N-CH2-COOH, lysin, H2N-CH2-COONa, axit glutamic. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 59 : Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic
B. amilopectin
C. anilin
D. glyxin
- Câu 60 : Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất nào sau đây?
A. Metyletylamin
B. Đietylamin
C. Đimetylamin
D. Etylmetylamin
- Câu 61 : Chất có phản ứng màu biure là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. protein.
D. chất béo
- Câu 62 : Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gì
A. etyl amin
B. đimetyl amin
C. metyl amin
D. metanamin
- Câu 63 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
A. phản ứng thủy phân của protein
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
- Câu 64 : Benzylamin có công thức phân tử là
A. C6H7N
B. C7H9N
C. C7H7N
D. C7H8N
- Câu 65 : Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic
B. axit glutaric
C. glyxin
D. glutamin
- Câu 66 : Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Sođa.
C. Nước vôi trong.
D. Giấm ăn.
- Câu 67 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?
A. (CH3)3N.
B. C2H5-NH2.
C. CH3-NH-C2H5.
D. CH3-NH-CH3.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein