Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa Học lần 3 năm 201...
- Câu 1 : Cho dãy kim loại : Cu , Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A Al
B Fe
C Au
D Cu
- Câu 2 : Trong môi trường kiềm , Protein có phản ứng màu biure với
A Mg(OH)2
B NaCl
C Cu(OH)2
D KCl
- Câu 3 : lên men 45gam glucose để điều chế ancol etylic , hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc) . Giá trị của V là
A 11,20
B 4,48
C 5.60
D 8,96
- Câu 4 : Cho từ từ cho tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng . Chất X là
A NH3
B HCl
C NaOH
D KOH
- Câu 5 : Trong hàm lượng của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là:
A S
B Fe
C Si
D Mn
- Câu 6 : Cho hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no , đơn chức , mạch hở và một ancol đơn chức , mạch hở . Đốt cháy hoàn toàn 21,7gam X thu được 20,16 lít khí H2O ( đktc) và 18,9 gam H2O thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60 % thu được m gam este . Giá trị của m gam là .
A 15,30
B 12,24
C 10,80
D 9,18
- Câu 7 : Hỗn hợp chất X gồm các thành phần C, O , H chứa vòng benzen . Cho 6,9gam X vào 360ml dung dịch NaOH 0,5M ( dư 20% so với lượng cần phản ứng ) đến phản ứng hoàn toàn , thu được dung dịch Y . Cô can Y thu được m gam chất rắn . Mặt khác , đốt cháy hoàn toàn 6,9 g X cần vừa đủ 7,84 lít 02 (đktc) thu được 15,4 gam CO2 . Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Giá trị của m là
A 13,2
B 11,4
C 11,1
D 12,3
- Câu 8 : Cho 4,6gam một ancol no , đơn chức phản ứng với CuO nung nóng , thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit , nước và ancol dư . Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dich AgNO3 trong NH3 , đun nóng , thu được m gam Ag . Giá trị của m là
A 10,8
B 21,6
C 43,2
D 16,2
- Câu 9 : Dãy gồm các chất xếp lực axit tăng dần từ trái sang phải là :
A HCOOH , CH3COOH , CH3CH2COOH
B CH3COOH , CH2ClCOOH , CHCl2COOH
C CH3COOH ,HCOOH , (CH3)2CHCOOH
D C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH
- Câu 10 : Hốn hợp X gồm vinylaxetat, metylaxetat và etylfomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08g X thi được 2,16g H2O . Phần trăm số mol của vinylaxetat trong X là :
A 75%
B 72,08%
C 25%
D 27,92%
- Câu 11 : xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng axit nitric với xenlulozơ ( hiệu suất phản ứng 60 % tính theo xenlulo zơ ) . Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là :
A 2,98 tấn
B 3,67 tấn
C 1,10 tấn
D 2,20 tấn
- Câu 12 : Hốn hợp X gồm alanin và axit glutamic . Cho m gam tác dụng hoàn toàn với NaOH dư , thu được dung dịch Y chứa ( m+ 30,8) g muối . Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa ( m+ 36,5) gam muối . Gía trị của m là
A 112,2
B 171,0
C 165,6
D 123,8
- Câu 13 : phần trăm khối lượng nguyên tố nito trong valin là
A 18,67%
B 15,73%
C 13,59%
D 11,97%
- Câu 14 : Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozo và 0,01 mol mantozo một thời gian thu được dung dịch X ( hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75% ) . Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A 0,090mol
B 0,12mol
C .0,095mol
D 0,06 mol
- Câu 15 : Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC . Để tổng hợp 250kg PVC theo sơ đồ trên thì cân V m3 khí thiên nhiên ( đktc ) . Giá trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A 358,4
B 448,0
C 286,7
D 224
- Câu 16 : Cho hỗn hơp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M . Sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một rượu . Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư , sinh ra 5,6 lit khi H2 ( đktc ) . Hốn hợp X gồm
A một este và một rượu
B một axit và một este
C một axit và một rượu
D Đáp án khác
- Câu 17 : Thủy phân hoàn toàn 86 g một peptit X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 g glyxin và 3,56 gam alanin và 2,34g valin . Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là
A Ala-Val-Gly-Ala - Ala-Gly
B Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala
C Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala
D Gly-Ala-Vla-Gly-Ala-Gly
- Câu 18 : Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit : axit axetic , axit stearic, axit panmitic và axit oleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no
A 6
B 18
C 40
D Đáp án khác
- Câu 19 : Để trung hòa lượng axit tự do có trong 140 g một mẫu chất béo cần 150 ml dung dịch NaOH 0,1 M . Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là
A 4,8
B 7,2
C 6,0
D 5,5
- Câu 20 : Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở . X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH . Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2 , x mol H2O và y mol N2 . các giá trị x,y tương ứng là
A 7 và 1
B 8 và 1,5
C 8 và 1
D 7 và 1,5
- Câu 21 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 –aminoaxit : glyxin , alanin và valin là
A 9
B 12
C 6
D 4
- Câu 22 : Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau :(1) saccarozo, tinh bột và xenlulozo đều có thể bị phân hủy(2) Glucozo, fructozơ , saccarozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc(3) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân cấu tạo của nhau(4) Phân tử xenlulozo được cấu tạo bởi nhiều gốc -glucozo(5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozoTrong các nhận xét trên , số nhận xét đúng là
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 23 : Cho các loại tơ: bông , tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm , tơ nitron , ninon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A 5
B 3
C 2
D 4
- Câu 24 : trộn 200 ml dung dịch CaCl2 0,1 M với 200ml dung dịch Na2SO4 0,1M . Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol/l các ion :[Ca2+]. [SO42-]= 2,5.10-5 là
A .2,72 gam
B 2,448gam
C 2,176gam
D 2.04 gam
- Câu 25 : Cho các phương trình phản ứng sau :(a) Fe+2HCl FeCl2 + H2(b) Fe3O4+4H2SO4 Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4 H2O(c) 2KMnO4+16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O(d) FeS+H2SO4 FeSO4 + H2S(e) 2Al+3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2(g) Cu+2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2OTrong các phản ứng trên số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 26 : dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M . Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X , sinh ra V lit khí ( đktc ) . Giá trị của V là
A 4,48
B 3,36
C 2,24
D 1,12
- Câu 27 : Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al , Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,08 lit H2 . Mặt khác 0,2mol A tác dụng vừa đủ với 6,16l Cl2 . Tính thành phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp A ( biết khí được đo đktc)
A 26,47%
B 19,85%
C 33,09%
D 13,24%
- Câu 28 : Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 g muối . Mặt khác khi cho m gam kim loại tác dụng với Cl2 dư , thu được 3,17 gam muối . Kim loại M là
A Cu
B Fe
C Al
D Cr
- Câu 29 : Cho m gam hốn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y ( không có muối amoni) và 11,2 lit (đktc) hốn hợp khí Z gồm N2 , NO , N2O , trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau , tỉ khối của hỗn hợp khí Z với heli bằng 8,9 . Số mol HNO3 phản ứng là
A 3,4
B 3,0
C 2,8
D 3,2
- Câu 30 : Dãy gồm oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
A FeO,MgO,CuO
B PbO,K2O,SnO
C Fe3O4,SnO,BaO
D FeO, CuO,Cr2O3
- Câu 31 : Trong nhóm kim loại kiềm thổ , các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện là
A Be và Mg
B Mg và Ca
C Ca và Sr
D Sr và Ba
- Câu 32 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X ( Không có không khí ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
A Al2O3 và Fe
B Al ,Fe và Al2O3
C Al2O3 , Fe và Fe3O4
D Al , Fe , Fe3O4và Al2O3
- Câu 33 : cho các phát biểu sau (a) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học , crom thuộc chu kì 4 nhóm VIB(b) Các oxit của crom đề là oxit bazo(c) Trong các hợp chất , số oxi hóa cao nhất của crom là +6(d) Trong các phản ứng hóa học , hợp chất crom(III) chỉ đóng vai trò chất oxi hóa(e) khi phản ứng với khí Cl2 dư , crom tạo ra hợp chất crom (III)Trong các phát biểu trên phát biểu nào đúng
A a, b và e
B a,c và e
C b, d và e
D b,c và e
- Câu 34 : cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng dư , đun nóng thấy giải phóng 3,36l khí ( đktc) . Mặt khác , khi cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2, đun nóng thì thể tích Cl2 ( đktc) đã tham gia phản ứng là
A 2,24l
B 3,36l
C 5,04l
D 4,48l
- Câu 35 : Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 l khí H2 ( đktc) . thể tích khí O2 (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A 2,80l
B 1,68l
C 4,48l
D 3,92l
- Câu 36 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O , BaO, Fe3O4và Al2O3 vào nước dư , thu được dung dịch X và chất rắn Y . Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A K2CO3
B Fe(OH)3
C Al(OH)3
D BaCO3
- Câu 37 : Một cốc nước có chứa các ion Na+( 0,02mol ) ; Mg2+(0,02mol) ; Ca2+(0,04mol); Cl-(0,02 mol) ; HCO3- ( 0,1mol) và SO42- (0,1mol) . Nước trong cốc
A độ cứng vĩnh viễn
B độ cứng tạm thời
C độ cứng toàn phần
D là nước mềm
- Câu 38 : để hòa tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4và Fe2O3 ( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3 ) cần dung vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là
A 0,23
B 0,18
C 0.08
D 0,16
- Câu 39 : hốn hợp X gồm kim loại kiềm M và một kim loại hóa trị (II) m . Cho X vào nước thấy các kim loại tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch Y . Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất kiện kết tủa trắng . Hai kim loại trên có thể là
A Na và Ca
B K và Mg
C Na và Zn
D K và Al
- Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1 M và HCl 0,4 M , thu được khí NO ( khí duy nhất ) và dung dịch X . Cho vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn , biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn , NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng . Giá trị của m là
A 29,24
B 30,05
C 28,7
D 22,95
- Câu 41 : Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonnat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với HCl dư . Hấp thụ CO2 vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được 15,76 gam kết tủa . Xác định công thức 2 muối
A BeCO3 và MgCO3
B MgCO3 và CaCO3
C CaCO3 và SrCO3
D đáp án khác
- Câu 42 : Hòa tan hỗn hợp bột m gam Cu và 2,32 g Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ( loãng rất dư ) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X . Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50ml dung dịch KMnO4 0,1 M . Giá trị của m là
A 0,62
B 0,32
C 1,6
D 0,48
- Câu 43 : Hòa tan hoàn toàn 3,79 g hỗn hợp X gồm Al và Zn ( có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:5 ) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml ( đktc) khí N2 duy nhất . Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M . Giá trị V là
A 352,8
B 268,8
C 112
D 358,4
- Câu 44 : Cho các phát biểu sau a. trong các phản ứng hóa học , flo chỉ thể hiện tính oxi hóab. axit flohidric là axit yếuc. Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sau răngd. Trong hợp chất, các halogen(F,Cl,Br,I) đều có số oxi hóa : -1, +1, +3, +5, +7e. tính khử của các chất ion halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là
A 5
B 3
C 4
D 2
- Câu 45 : Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05 M và HCl 0,1 M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M thu được dung dịch X . Dung dịch X có pH là
A 13
B 1,2
C 1
D 12,8
- Câu 46 : dẫn 1,12 l khí NH3 dktc đi qua ống sứ đựng m g CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X, hòa tan X trong H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và 1,008l SO2 dktc,cô cạn Y được 15 g tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 và giá trị của m là:
A 60% và 4,8g
B 75% và 4,8g
C 75% và 8g
D 60% và 8g
- Câu 47 : thực hiện cracking hoàn toàn 1 ankan thu được 6,72l hỗn hợp X dktc chỉ gồm 1 ankan và 1 anken, cho X qua dd Br2 thấy brom mất màu và khối lượng dd tăng lên 4,2 gam. Khí Y thoát ra khỏi bình có thể tích là 4,48l. Đốt hoàn toàn Y được 17,6g CO2. Tên ankan ban đầu là:
A propan
B .butan
C pentan
D heptan
- Câu 48 : amino axit X có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2l dd H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y . Cho Y phản ứng với vừa đủ dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7g muối . % khối lượng của nito trong X là:
A 9,524%
B 10,687%
C 10,526%
D 11,966%
- Câu 49 : Hóa hơi 8,64g hỗn hợp 1 axit no đơn chức mạch hở X và 1 axit no đa chức Y(có mạch cacbon hở , không phân nhánh) thu được 1 thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 g N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Đốt cháy hoàn toàn 8,64g hỗn hợp nói trên được 11,44g CO2. % khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là:
A 72,22%
B 65,15%
C 27,78%
D 35,25%
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4