Đề kiểm tra 1 tiết chương 2 giải tích lớp 12 Trườn...
- Câu 1 : Tổng các nghiệm của phương trình \({5^x}{.3^{{x^2}}} = 1\) là:
A. \({\log _5}3\)
B. \(-{\log _5}3\)
C. \( - {\log _3}5\)
D. \( {\log _3}5\)
- Câu 2 : Phương trình \({\log _3}(3x - 2) = 3\) có nghiệm là:
A. \(x = \frac{{25}}{3}\)
B. \(x=13\)
C. \(x = \frac{{11}}{3}\)
D. \(x = \frac{{29}}{3}\)
- Câu 3 : Phương trình \({3^{2x + 1}} = 1\) có nghiệm là
A. \(x = \frac{1}{3}.\)
B. \(x=0\)
C. \(x=-1\)
D. \(x = - \frac{1}{2}.\)
- Câu 4 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương \(\log _3^2x + \sqrt {\log _3^2x + 1} + 4m - 1 = 0\)trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {1;{3^{\sqrt 3 }}} \right]\).
A. \(m \in [ - 1;0]\)
B. \(m \in \left[ {0;1} \right]\)
C. \(m \in \left[ {0;4} \right]\)
D. \(m \in \left[ {0;2} \right]\)
- Câu 5 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó:
A. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}\)
B. \(y = {\left( {0,5} \right)^x}\)
C. \(y = {\left( {\frac{\pi }{e}} \right)^x}\)
D. \(y = {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^x}\)
- Câu 6 : Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:
A. \(R\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)
C. \(R\backslash \,\left\{ 1 \right\}\)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- Câu 7 : Phương trình \({3.2^x} - {4^{x - 1}} - 8 = 0\) có 2 nghiệm \(x_1, x_2\) và tổng \(x_1+ x_2\) là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 8 : Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {2x + 1} \right)^e}\) là:
A. \(y' = e{\left( {2x + 1} \right)^{e - 1}}\)
B. \(y' = 2{\left( {2x + 1} \right)^e}\)
C. \(y' = 2e{\left( {2x + 1} \right)^{e - 1}}\)
D. \(y' = 2{\left( {2x + 1} \right)^{e - 1}}\)
- Câu 9 : Chọn đáp án đúng: Phương trình: \({3^{1 + x}} + {3^{1 - x}} = 10\)
A. Vô nghiệm
B. Có hai nghiệm dương
C. Có 2 nghiệm trái dấu
D. Có 2 nghiệm cùng âm
- Câu 10 : Phương trình \(\log _2^2x - 4{\log _2}x + 3 = 0\) có tập nghiệm là:
A. \({6;8}\)
B. \({8;2}\)
C. \({6;2}\)
D. \({1;3}\)
- Câu 11 : Phương trình \({3.4^x} + \left( {3x - 10} \right){.2^x} + 3 - x = 0\) có 1 nghiệm dạng \( - {\log _a}b\). Tìm \(a + 4b\):
A. 16
B. 12
C. 14
D. 8
- Câu 12 : Biết \({\log _2}5 = a;\,\,{\log _5}3 = b\). Khi đó giá trị của \({\log _{15}}24\)
A. \(\frac{{3 + ab}}{{a\left( {b + 1} \right)}}\)
B. \(\frac{b}{{ab + 1}}\)
C. \(\frac{{a + 1}}{{ab + 1}}\)
D. \(\frac{{a + 1}}{{b + 1}}\)
- Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình \(\frac{1}{2}{\log _2}{\left( {x + 2} \right)^2} - 1 = 0\) là:
A. \({0;-4}\)
B. \({-4}\)
C. \({-1;0}\)
D. \({0}\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(y = \ln \frac{1}{{x + 1}}\). Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng ?
A. \(xy' = - {e^y} - 1\)
B. \(xy' = {e^y} + 1\)
C. \(xy' = {e^y} - 1\)
D. \(xy' = {e^y} + 1\)
- Câu 15 : Biết \({\log _9}5 = a\). Khi đó giá trị của \({\log _3}5\) được tính theo \(a\) là:
A. \(\frac{1}{2}a\)
B. \(4a\)
C. \(2a\)
D. \(\frac{1}{4}a\)
- Câu 16 : Với mọi số thực dương \(a\) và \(b\) thỏa mãn \({a^2} + {b^2} = 6ab\), mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \({\log _8}(a + b) = 1 + {\log _8}a + {\log _8}b\)
B. \({\log _8}(a + b) = \frac{1}{2} + {\log _8}a + {\log _8}b\)
C. \({\log _8}(a + b) = \frac{1}{2}(1 + {\log _8}a + {\log _8}b)\)
D. \({\log _8}(a + b) = {\log _8}a + {\log _8}b\)
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}{x^2} < {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x + 2} \right)\) là:
A. \(T=\left( { - 2;2} \right)\)
B. \(T=\left( { - 2; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(T=\left( { - 2; + \infty } \right)\)
D. \(T=\left( { - 1;2} \right)\)
- Câu 18 : Giả sử tỷ lệ lạm phát của Việt Nam mỗi năm trong 10 năm tới là 5%. Hỏi nếu năm 2017 giá xăng A92 là 18000 VNĐ /lít thì năm 2025 giá xăng A92 là bao nhiêu tiền một lít.
A. 29320,10 VNĐ/lit
B. 27923,91 VNĐ/lít
C. 25327,81 VNĐ/lít
D. 26594,20 VNĐ/lít
- Câu 19 : Tính \(K ={\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{ - 0,75}} + {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{ - \frac{4}{3}}}\), ta được
A. \(K=12\)
B. \(K=18\)
C. \(K=16\)
D. \(K=24\)
- Câu 20 : Tập xác định của hàm số \(y = \ln \left( {x - 1} \right)\) là
A. \(\left[ {e; + \infty } \right)\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)
D. \(\left[ {1; + \infty } \right)\)
- Câu 21 : Tìm m để phương trình \({4^{x + \sqrt {1 - {x^2}} }} - {4.2^{x + \sqrt {1 - {x^2}} }} - 3m + 4 = 0\) có nghiệm.
A. \(0 < m \le \frac{3}{4}\)
B. \(0 \le m \le \frac{9}{4}\)
C. \(0 \le m \le \frac{3}{4}\)
D. \(m \ge 0\)
- Câu 22 : Trong các số sau số nào lớn nhất:
A. \({\log _3}8\)
B. \({\log _2}5\)
C. \({\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{6}\)
D. \({\log _4}15\)
- Câu 23 : Nghiệm của bất phương trình \({3^{x - 2}} > {\left( {\frac{1}{9}} \right)^{x - 1}}\) là:
A. \(x > \frac{4}{3}.\)
B. \(x > \frac{6}{7}.\)
C. \(x < 0\)
D. \(x < \frac{4}{3}.\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức