Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT Y...
- Câu 1 : E là este mạch không nhánh chỉ chứa C, H, O, không chứa nhóm chức nào khác. Đun nóng một lượng E với 150 ml dung dịch NaOH 1M đến kết thúc phản ứng. Để trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch HCl 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà được 11,475 gam hỗn hợp hai muối khan và 5,52 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của este là
A C2H5-COO-C2H5.
B CH3CH2CH2-OOC-CH2CH2COOCH3.
C HCOOCH3 và CH3COOC2H5.
D CH3-CH2-OOC-CH2COOCH3.
- Câu 2 : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N – R – COOR’ (R, R’ là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A 5,34 .
B 2,67.
C 3,56.
D 4,45.
- Câu 3 : Để đốt cháy hết 1,62 gam hỗn hợp hai este mạch hở, đơn chức, no đồng đẳng kế tiếp cần vừa đủ 1,904 lít Oxi (đktc). CTPT hai este là
A C4H8O2 và C5H10O2.
B C2H4O2 và C3H6O2.
C C4H8O2 và C3H6O2.
D C2H4O2 và C5H10O2.
- Câu 4 : Một dung dịch có tính chất sau :- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.Dung dịch đó là:
A Glucozơ
B Xenlulozơ
C Mantozơ
D Saccarozơ
- Câu 5 : Số đồng phân của hợp chất este đơn chức có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A 4
B 1
C 2
D 3
- Câu 6 : Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (đktc) khí Y làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A 13,4
B 17,4
C 17,2
D 16,2
- Câu 7 : Thủy phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là :
A 150g
B 166,6g
C 120g
D 200g
- Câu 8 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A 118 đvC.
B 44 đvC.
C 58 đvC.
D 82 đvC.
- Câu 9 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là nA : nB : nC = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin ; 80,1gam Alanin và 117 gam Valin.Biết số liên kết peptit trong C,B,A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là :
A 256,2
B 262,5
C 252,2
D 226,5
- Câu 10 : Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là :
A 58,82
B 58,32
C 32,40
D 51,84
- Câu 11 : Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH.Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A X2, X3, X4
B X2, X5
C X1, X3, X5
D X1, X2, X5
- Câu 12 : Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là:
A 23,76 gam.
B 26,4 gam.
C 21,12 gam.
D 22 gam.
- Câu 13 : Tính chất của lipit được liệt kê như sau:(1) chất lỏng. (2) chất rắn. (3) nhẹ hơn nước. (4) tan trong nước. (5) tan trong xăng. (6) dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm hoặc axit.(7) tác dụng với kim loại kiềm giải phóng H2. (8) dễ cộng H2 vào gốc axit.Số tính chất đúng với mọi loại lipit là
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 14 : Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino ?
A Lysin
B Valin
C Axit glutamic
D Alanin
- Câu 15 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 15 gam muối natri của 2 axit cacboxylic và etylen glicol. Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về X:
A X là este no, không có phản ứng tráng bạc
B X là este no, hai chức
C X có CTPT là C5H8O4
D X tham gia phản ứng tráng bạc
- Câu 16 : Cho các chất: X: glucozơ; Y: Saccarozơ; Z: Tinh bột; T: Glixerin; H: Xenlulozơ. Những chất bị thuỷ phân là:
A Y , Z , H
B X , Y , Z
C X , Z , H
D Y , T , H
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein