Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 (có đáp án) : Hệ hai phươ...
- Câu 1 : Hệ phương trình(các hệ số khác 0) có nghiệm duy nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Hệ phương trình (các hệ số a’; b’; c’ khác 0) vô số nghiệm khi?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn(các hệ số khác 0) vô nghiệm khi?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Hệ phương trìnhcó các hệ số khác 0 và . Chọn câu đúng.
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
B. Hệ phương trình vô nghiệm
C. Hệ phương trình vô số nghiệm
D. Chưa kết luận được về nghiệm của hệ
- Câu 5 : Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D. Có hai nghiệm phân biệt
- Câu 6 : Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D. Có hai nghiệm phân biệt
- Câu 7 : Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhvô nghiệm
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 0
D.
- Câu 8 : Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhvô nghiệm
A. m = 1
B. m = −1
C. m = 3
D. m = −3
- Câu 9 : Không giải hệ phương trình, dự đoán số nghiệm của hệ
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Có nghiệm duy nhất
D. Có hai nghiệm phân biệt
- Câu 10 : Cho hệ (I):và hệ (II):. Chọn kết luận đúng.
A. Hai hệ đã cho đều vô nghiệm
B. Hai hệ đã cho đều có nghiệm duy nhất
C. Hệ (I) vô nghiệm, hệ (II) có nghiệm duy nhất
D. Hệ (I) và (II) đều có vô số nghiệm
- Câu 11 : Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhcó nghiệm duy nhất
A. m ≠ 2
B. m ≠ −2
C. m = 2
D.
- Câu 12 : Xác định giá trị của tham số m để hệ phương trìnhcó nghiệm duy nhất.
A. m ≠ 0
B. m ≠ 2
C. m ≠ {0; 3}
D. m = 0; m = 3
- Câu 13 : Hệ phương trìnhnhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. (−21; 15)
B. (21; −15)
C. (1; 1)
D. (1; −1)
- Câu 14 : Hệ phương trìnhnhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
A. (1; 2)
B. (8; −3)
C. (3; −8)
D. (3; 8)
- Câu 15 : Cho hệ phương trình. Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp (1; 2) làm nghiệm
A. m = 0
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 3
- Câu 16 : Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số m để hệ phương trình nhận cặp số (−1; 3) làm nghiệm
A. m = 0
B. m = −2
C. m = −3
D. m = 3
- Câu 17 : Cặp số (−2; −3) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Cặp số (3; − 5) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho hệ phương trình:. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô số nghiệm
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 2
D. m = 3
- Câu 20 : Cho hệ phương trình:. Xác định các giá trị của tham số m để hệ phương trình vô nghiệm.
A. m = 0
B. m = 2
C. m = −2
D. m = −3
- Câu 21 : Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: −2x + y = 3 và d’: x + y = 5, ta tìm được nghiệm của hệ phương trìnhlà . Tính
A.
B.
C. 5
D.
- Câu 22 : Bằng cách tìm giao điểm của hai đường thẳng d: 4x + 2y = −5 và d’: 2x – y = −1 ta tìm được nghiệm của hệ phương trìnhlà . Tính
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn