Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Hàm số lũy thừa, Hàm...
- Câu 1 : Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {x\sqrt[5]{{{x^3}}}} }}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(P = {x^{\frac{{14}}{{15}}}}\)
B. \(P = {x^{\frac{{17}}{{36}}}}\)
C. \(P = {x^{\frac{{13}}{{15}}}}\)
D. \(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\)
- Câu 2 : Giải phương trình \({9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}.\)
A. \(x=5\)
B. \(x=4\)
C. \(x=6\)
D. \(x=17\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(y = {x^2}{e^x}.\) Giải bất phương trình \(y'<0\).
A. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
B. \(x \in (-2;0)\)
C. \(x \in (0;2)\)
D. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
- Câu 4 : Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}.\sin x.\)
A. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
B. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
C. \(f'\left( x \right) = \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\)
- Câu 5 : Tập giá trị của tham số m để phương trình \({5.16^x} - {2.81^x} = m{.36^x}\) có đúng một nghiệm?
A. \(m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
B. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\)
C. \(m \in \mathbb{R}\)
D. \(m \in \emptyset \)
- Câu 6 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 4} \right).\)
A. \(S = \left( { - 2; - 1} \right)\)
B. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left( {3; + \infty } \right) \cup \left( { - 2; - 1} \right)\)
D. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
- Câu 7 : Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x;y = {\log _b}x\)như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(b
B. \(a
- Câu 8 : Cho \(\log 2 = a;log3 = b.\) Tính \({\log_6}90\) theo a, b.
A. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b - 1}}{{a + b}}\)
B. \(lo{g_6}90 = \frac{{b+1}}{{a + b}}\)
C. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b +1}}{{a + b}}\)
D. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b + 1}}{{a +2 b}}\)
- Câu 9 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \(b = \log a + 1,c = \log b + 2.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(\log \frac{a}{b} = b + c + 1\)
B. \(\log \left( {ab} \right) = b + c - 3\)
C. \(\log \left( {ab} \right) = \left( {b - 1} \right)\left( {c - 2} \right)\)
D. \(\log \left( {ab} \right) = \frac{{b - 1}}{{c - 2}}\)
- Câu 10 : Tìm m để phương trình \({3^{{x^2} - 4}}{.5^{x + m}} = 3\) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn phương trình \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = {\log _3}5\) .
A. \(m = 4{\log _5}3\)
B. \(m = 5{\log _5}3\)
C. \(m = 2\)
D. \(m = -2\)
- Câu 11 : Giải bất phương trình 2x + 2x + 1 ≤ 3x + 3x - 1
A. x ≤ 2
B. x ≤ -2
C. x ≥ 2
D. x ≥ -2
- Câu 12 : Tìm miền xác định của hàm số y = ln(ln(lnx))
A. D = (0; +∞)
B. D = (1; +∞)
C. D = (e; +∞)
D. D = (ee; +∞)
- Câu 13 : Giải phương trình \({2^{{x^2} - 2x}}{.3^x} = \frac{3}{2}\)
A. x = 1, x = 1 - log23
B. x = 1, x = 1 + 2log23
C. x = 1, x = 1 + log23
D. x = 1, x = 1 - 2log23
- Câu 14 : Đặt log2 = a, log3 = b . Khi đó log512 bằng
A. \(\frac{{2a + b}}{{1 - a}}\)
B. \(\frac{{a + 2b}}{{1 - a}}\)
C. \(\frac{{2a + b}}{{1 + a}}\)
D. \(\frac{{1 + 2b}}{{1 +a}}\)
- Câu 15 : Cho phương trình log5x + log3x = log53.log9225 . Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình đã cho?
A. log5x + log35.log5x = log53.log315
B. log5x(1 + log35) = log53(1 + log35)
C. log5x = log35
D. log3x = 1
- Câu 16 : Nếu logx - 5log3 = -2 thì x bằng
A. 0,8
B. 0,81
C. 1,25
D. 2,43
- Câu 17 : Tính giá trị biểu thức 7log77 - log777
A. 0
B. -6
C. 7
D. 1/7
- Câu 18 : Giải phương trình 10x = 400
A. x=2log4
B. x=4log2
C. x=2log2+2
D. x=4
- Câu 19 : Giải bất phương trình log45x - log3 > 1
A. x>2/3
B. 0
C. x>1/5
D. x<1/15
- Câu 20 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{x}{{{4^x}}}\)
A. \(y' = \frac{{1 - 2x\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)
B. \(y' = \frac{{1 +2x\ln 2}}{{{2^{2x}}}}\)
C. \(y' = \frac{{1 - 2x\ln 2}}{{{4^{{x^2} - 1}}}}\)
D. \(y' = \frac{{1 +2x\ln 2}}{{{4^{{x^2} - 1}}}}\)
- Câu 21 : Ngày 27 tháng 3 năm 2016 bà Mai gửi tiết kiệm vào ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với hình thức lãi kép và lãi suất 6,8% một năm. Bà Mai dự tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2020 thì rút hết tiền ra để lo công chuyện. Hỏi bà sẽ rút được bao nhiêu tiền (làm tròn kết quả đến hàng nghìn) ?
A. 38949000 đồng
B. 31259000 đồng
C. 21818000 đồng
D. 30102000 đồng
- Câu 22 : Nếu logkx.log5k = 3 thì x bằng
A. k3
B. k5
C. 125
D. 243
- Câu 23 : Giả sử x là nghiệm của phương trình 4log2x + x2 = 8. Tính (log3x)3
A. 1
B. 8
C. \(2\sqrt 2 \)
D. ±1
- Câu 24 : Giải bất phương trình log(x2 - 2x - 2) ≤ 0
A. [-1; 3]
B. (1 - √3; 1 + √3)
C. [-1; 1 - √3) ∪ (1 + √3; 3]
D. (-∞; -1) ∪ (3; +∞)
- Câu 25 : Biết rằng log2(log3(log4x)) = log3(log4(log2y)) = log4(log2(log3z)) = 0. Tính tổng x + y + z
A. 50
B. 58
C. 89
D. 111
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức