Đề thi thử THPT Quốc Gia môn hóa học trường THPT V...
- Câu 1 : Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là :
A triolein
B tristearin
C trilinolein
D tripanmitin
- Câu 2 : Thủy phân 0,01 mol este X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một ancol , 0,01 mol CH3COONa ; 0,02 mol HCOONa. CTPT của este là :
A C8H12O6
B C7H14O6
C C7H10O6
D C9H14O6
- Câu 3 : Cho các chất : phenol ; axit axetic ; etyl axetat ; ancol etylic ; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là :
A 4
B 3
C 2
D 5
- Câu 4 : Phương pháp chuyển hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn ( tạo bơ nhân tạo) là :
A Hạ nhiệt độ thật nhanh để hóa rắn triglixerit
B Thủy phân chất béo trong môi trường axit
C Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm
D Hidro hóa triglixerit lỏng thành triglixerit rắn
- Câu 5 : Số chất có CTPT C4H8O2 có phản ứng với NaOH là :
A 5
B 3
C 6
D 4
- Câu 6 : Thủy phân xenlulozo , sản phẩm thu được là :
A mantozo
B glucozo
C saccarozo
D fructozo
- Câu 7 : Amin có cấu tạo CH3CH2CHNH2CH3 là amin :
A bậc 3
B bậc 2
C bậc 1
D bậc 4
- Câu 8 : Cho các chất : CH3NH2 (1) ; NH3 (2) ; C6H5NH2 (3) ; (CH3)2NH (4) ; (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazo giữa các chất hợp lý là :
A (5)<(3)<(1)<(4)<(2)
B (5)<(3)<(2)<(1)<(4)
C (2)<(3)<(5)<(1)<(4)
D (1)<(2)<(3)<(4)<(5)
- Câu 9 : Este C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo ancol metylic . Este là :
A HCOOC3H7
B CH3COOC2H5
C C2H5COOCH3
D HCOOC3H5
- Câu 10 : Để rửa mùi tanh của cá mè ( mùi tanh của amin) , người ta có thể dùng :
A H2SO4
B HCl
C CH3COOH
D HNO3
- Câu 11 : C4H8O2 có số đồng phân este là :
A 5
B 7
C 6
D 4
- Câu 12 : Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là :
A etyl axetat
B propyl axetat
C metyl axetat
D metyl propionat
- Câu 13 : Cho các tính chất sau : (1) tan dễ dàng trong nước lạnh ; (2) thủy phân trong dung dịch axit đun nóng ; (3)tác dụng với Iot tạo xanh tím. Tinh bột có các tính chất sau :
A (1),(3)
B (2),(3)
C (1),(2),(3)
D (1),(2)
- Câu 14 : Cho các phát biểu sau :1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam2/ saccarozo và mantozo thủy phân đều cho 2 phân tử monosaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân của nhau4/ Chất béo còn được gọi là triglixerit5/ Gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không noSố phát biểu đúng là :
A 2
B 5
C 4
D 3
- Câu 15 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và :
A C17H31COONa
B C17H35COONa
C C15H31COONa
D C17H33COONa
- Câu 16 : Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozo ban đầu là :
A 45g
B 36g
C 28,8g
D 43,2g
- Câu 17 : Vinyl fomat có công thức phân tử là :
A C3H6O2
B C4H6O2
C C2H4O2
D C3H4O2
- Câu 18 : Số nhóm –OH trong phân tử glucozo là :
A 5
B 6
C 3
D 4
- Câu 19 : Cho các chất sau : etylamin ; anilin ; dimetylamin ; trimetylamin. Số chất amin bậc 2 là :
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 20 : Saccarozo không tham gia phản ứng :
A Thủy phân với xúc tác enzym
B Thủy phân nhờ xúc tác axit
C với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D Tráng bạc
- Câu 21 : Tinh bột được tạo thành ở cây xanh nhờ phản ứng :
A Thủy phân
B Quang hợp
C Hóa hợp
D Phân hủy
- Câu 22 : Saccarozo và glucozo đều tham gia :
A với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
B thủy phân trong môi trường axit
C với dung dịch NaCl
D với AgNO3 trong NH3 đun nóng
- Câu 23 : Cho các chất : glucozo ; saccarozo ; tinh bột ; metyl fomat ; xenlulozo ; fructozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là :
A 2
B 4
C 3
D 5
- Câu 24 : Glucozo không tham gia vào phản ứng :
A thủy phân
B Với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C lên men ancol
D tráng bạc
- Câu 25 : Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là :
A 5
B 4
C 2
D 3
- Câu 26 : Cho các tính chất sau : (1) dạng sợi ; (2) tan trong nước ; (3) tan trong dung dịch svayde ; (4) tác dụng với dung dịch HNO3 đ / H2SO4đ ; (5) tráng bạc ; (6) thủy phân. Xenlulozo có các tính chất sau :
A (1),(3),(4),(5)
B (1),(3),(4),(6)
C (2),(3),(4),(6)
D (1),(2),(3),(6)
- Câu 27 : este no đơn chức mạch hở có công thức chung là :
A CnH2nO2
B CnH2n-2O2
C CnH2n+2O2
D CnH2nO
- Câu 28 : Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NaOH thu được 4,1g muối. Este là :
A C2H5COOCH3
B CH3COOC2H5
C HCOOCH2CH2CH3
D HCOOCH(CH3)2
- Câu 29 : CO2 -> X -> Y -> Z (+enzym) -> CH3COOH. X,Y,Z phù hợp :
A tinh bột, fructozo, etanol
B tinh bột, glucozo, etanal
C xenlulozo, glucozo, andehit axetic
D tinh bột, glucozo, etanol
- Câu 30 : Chất X chứa (C,H,N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng RNH3Cl. X là :
A C3H9N
B C2H7N
C CH5N
D C3H7N
- Câu 31 : Amin có cấu tạo CH3CH2NHCH3 có tên là :
A etanmetanamin
B propanamin
C etylmetylamin
D propylamin
- Câu 32 : Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M sẽ thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là :
A 100
B 150
C 200
D 300
- Câu 33 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 tạo kết tủa là :
A CH3OH
B CH3COOH
C CH3NH2
D CH3COOCH3
- Câu 34 : So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất , trường hợp nào sau đây hợp lý :
A C3H7OH < C2H5COOH < CH3COOCH3
B C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3
C CH3COOCH3 < C2H5COOH < C3H7OH
D CH3COOCH3 < C3H7OH < C2H5COOH
- Câu 35 : Đốt hết 2 amin đơn no bậc 1 đồng đẳng kế tiếp thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là :
A CH3NH2, C2H5NH2
B C2H5NH2, C3H7NH2
C C4H9NH2 ; C5H11NH2
D C3H7NH2 , C4H9NH2
- Câu 36 : Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu là :
A 200 ml
B 150 ml
C 100 ml
D 300 ml
- Câu 37 : Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là :
A natri hidroxit, amoni clorua, metylamin
B amoniac, natri hidroxit, anilin
C amoniac , metylamin, anilin
D metylamin, amoniac, natri axetat
- Câu 38 : Glucozo còn được gọi là :
A Đường nho
B Đường mật ong
C Đường mạch nha
D Đường mía
- Câu 39 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3 ; C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5 ) cần 17,808 lit O2 (dktc) thu được 30,36g CO2 và 10,26g H2O. Lượng X trên phản ứng tối đa với số mol NaOH là :
A 0,18
B 0,16
C 0,12
D 0,2
- Câu 40 : Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là :
A C3H9N và 200ml
B CH5N và 200ml
C C2H7N và 100ml
D C2H7N và 200ml
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein