Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa trường THPT Chuyê...
- Câu 1 : Câu 1 Chuyên SP 7:Trong các dồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu chất khi cộng H2 tạo sản phẩm isopentan:
A 3
B 5
C 2
D 4
- Câu 2 : Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A FeCl3
B NaCl
C ZnCl2
D MgCl2
- Câu 3 : Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ là 36720 và 47300 dvc. Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của chúng là:
A 540 và 550
B 680 và 473
C 540 và 473
D 680 và 550
- Câu 4 : Hỗn hợp X gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 . Chia 44,7 g X thành 3 phần bằng nhau: -Phần 1: tác dụng hoàn toàn với Ba(OH)2 dư thu được 35,46g kết tủa. -Phần 2: tác dụng hoàn toàn với BaCl2 dư thu được 7,88g kết tủa. -Phần 3: tác dụng với tối đa V ml dung dịch KOH 2MGiá trị của V là:
A 180
B 200
C 110
D 70
- Câu 5 : Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng với NaOH và HCl:
A 2
B 1
C 3
D 4
- Câu 6 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K trong dung dịch HCl dư thu được dung dich Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan 2m gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0,5 lit CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được lượng kết tủa là:
A 54,0 gam
B 20,6 gam
C 30,9 gam
D 51,5 gam
- Câu 7 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở đơn chức có cùng CTPT là C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na;NaOH;NaHCO3 .Số phản ứng xảy ra là:
A 5
B 6
C 4
D 7
- Câu 8 : Công thức của Glyxin là:
A C2H5NH2
B H2NCH2COOH
C CH3NH2
D H2NCH(CH3)COOH
- Câu 9 : Cho 10 gam amin đơn chức X tác dụng với HCl dư thu được 15 gam muối. Số đồng phân thoả mãn là:
A 4
B 8
C 2
D 7
- Câu 10 : Cho X và Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên tử với X ,T là este 2 chức tạo bởi X;Y;Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X;Y;Z;T cần 13,216 lit khí O2(dktc) thu được CO2 và 9,36 gam H2O. Mặt khác 11,16 gam E trên tác dụng vừa đủ với 0,4 mol Br2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là:
A 5,04 g
B 5,44 g
C 4,68 g
D 5,80 g
- Câu 11 : Cho phenol lần lượt tác dụng với Na ; NaOH ; HCl ; Br2 ; HNO3 ; CH3COOH . Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A 3
B 4
C 2
D 5
- Câu 12 : Trong phòng thí nghiệm để xử lí sơ bộ chất thải ở dạng dung dịch có chứa Fe2+ và Cu2+ ta dùng:
A Ca(OH)2
B Giấm ăn
C ancol etylic
D dung dịch muối ăn
- Câu 13 : Hỗn hợp X gồm FeO; Fe2O3 ; Fe3O4 . Cho khí CO đi qua m gam X sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư đến hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lit SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở dktc) và 18 gam muối . Giá trị của m là:
A 7,12
B 6,80
C 5,68
D 13,52
- Câu 14 : Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng lực base?
A Anilin ,amoniac , metylamin
B Anilin , metylamin ,amoniac
C Amoniac , etylamin ,anilin
D Etylamin , anilin ,amoniac
- Câu 15 : Hỗn hợp X gồm 3 axit mạch hở đơn chức, trong đó có 1 axit no và 2 axit không no đều có 1 liên kết đôi C=C . Cho m gam X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X , hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thì khối lượng dung dịch tăng lên 40,08 gam. Tổng khối lượng 2 axit không no trong X là:
A 9,96 g
B 12,06 g
C 15,36 g
D 18,96 g
- Câu 16 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etylen ở điều kiện thích hợp , đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch Brom dư thì có 36 gam Br2 phản ứng. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được là:
A 70% và 23,8g
B 85% và 23,8g
C 77,5% và 22,4g
D 77,5% và 21,7g
- Câu 17 : Chất hữu cơ X trong phân tử chứa vòng benzen và có CTPT là C8H10O2. Khi cho X tác dụng với Na dư thì thu được thể tích khí H2 đúng bằng thể tích hơi X tham gia phản ứng ( cùng điều kiện). Mặt khác khi cho X tác dụng với NaOH thì không xảy ra. Số đồng phân thỏa mãn là:
A 9
B 3
C 4
D 5
- Câu 18 : Cho các chất và ion : Zn ; S ; FeO ; SO2 ; N2 ; HCl ; Cu2+ ; Cl- . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:
A 5
B 6
C 4
D 7
- Câu 19 : Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần 27,44 l O2 (dktc) thu được 23,53 lit CO2 và 18,9 g H2O. Số este chứa trong X là:
A 9
B 5
C 4
D 2
- Câu 20 : Cho 3,48 g Mg tác dụng với HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lit (dktc) khí Y gồm N2 và H2 và tỉ khối của Y so với H2 là 11,4. Giá trị của m là:
A 18,300
B 14,485
C 18,035
D 16,085
- Câu 21 : Dãy cation nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải:
A Cu2+ ; Fe2+ ; Mg2+
B Mg2+; Cu2+ ; Fe2+
C Mg2+ ; Fe2+ ; Cu2+
D Cu2+; Mg2+; Fe2+
- Câu 22 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng thu được sản phẩm gồm glixerol ; natri oleat ; natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là:
A 3
B 2
C 4
D 6
- Câu 23 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X . Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X được Y. Cô cạn Y thu được m gam rắn khan, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A 31,31
B 28,89
C 17,19
D 29,69
- Câu 24 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol 1:1:3 . Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 g Alanin và 8,19 g Valin. Biết tổng số liên kết peptit trong 3 chất nhỏ hơn 13. Giá trị của m là:
A 18,83
B 18,29
C 19,19
D 18,47
- Câu 25 : Cho các phát biểu sau:(1) Các chất C2H5OH ; NaHCO3 ; CH3NH2 đều phản ứng được với NaOH.(2) Phản ứng thế của Brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn vào benzen.(3) Oxi hóa không hoàn toàn etylen là phương pháp hiện đại để sản xuất andehit acetic.(4) Phenol tan ít trong etanol.Số phát biểu đúng là:
A 4
B 1
C 3
D 2
- Câu 26 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư , kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2(dktc). Khối lượng Fe trong m gam X là:
A 2,8
B 16,8
C 11,2
D 5,6
- Câu 27 : Điện phân dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng than chì đều có đặc điểm chung là:
A Ở catot xảy ra sự oxi hóa : 2H2O + 2e 2OH- + H2
B Ở anot xảy ra sự oxi hóa : Cu Cu2+ + 2e
C Ở anot xảy ra sự khử : 2H2O 4H+ + O2+ 4e
D Ở catot xảy ra sự khử : Cu2+ + 2e Cu
- Câu 28 : Cho các phát biểu sau:(1) Có thể dùng nước Brom để phân biệt glucose và fructose.(2) Trong môi trường axit thì glucose và fructose có thể chuyển hóa lẫn nhau.(3) Có thể phân biệt glucose và fructose bằng phản ứng tráng bạc.(4) Trong dung dịch , glucose và fructose đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.(5) Trong dung dịch; fructose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(6) Trong dung dịch; glucose tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh ( α và β )Số phát biểu đúng là:
A 5
B 2
C 4
D 3
- Câu 29 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lit dung dịch gồm AgNO3 a M và Cu(NO3)2 2a M , thu được 45,2 g chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 7,84 lit SO2 (dktc , sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A 0,25
B 0,30
C 0,15
D 0,20
- Câu 30 : Điện phân dung dịch 0,2 mol FeCl3 ; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl ( điện cực trơ màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong 12 h. Khí dừng điện phân khối lượng catot tăng;
A 11,2
B 6,4
C 7,8
D 9,2
- Câu 31 : Cho các phát biểu sau :(1) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. (2)Trong tự nhiên Crom chỉ tồn tại trong dạng đơn chất.(3) Fe(OH)3 là chất rắn mầu đỏ nâu.(4) CrO3 là 1 oxit axitSố phát biểu đúng là:
A 4
B 3
C 1
D 2
- Câu 32 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam 2 oxit sắt trong khí trơ thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y , chất không tan Z và 0,672 lit khí H2(dktc). Sục CO2 dư và Y thì thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết trong H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 g muối sunfat và 2,464 lit SO2 (dktc , sản phẩm khử duy nhất của H2SO4) , các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Gia trị của m là:
A 6,29
B 6,48
C 6,96
D 5,04
- Câu 33 : Cho 5,36 g hỗn hợp X gồm FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 tác dụng với HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu dược 3,81 g FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:
A 4,875
B 6,5
C 2,4375
D 7,80
- Câu 34 : Điện phân 100 ml dung dịch A gồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M ; Zn(NO3)2 0,15M với cường độ dòng điện I=1,34A trong 72 phút. Số kim loại thu được ở catot sau điện phân là:
A 3,775
B 2,48
C 2,80
D 3,45
- Câu 35 : Dẫn từ từ 5,6 lit khí CO2 (dktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M ; KOH 0,2 M ; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư thu được số gam kết tủa là:
A 7,5
B 25
C 12,5
D 27,5
- Câu 36 : Cho 200 ml Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1 M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì tốn V ml. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của V là:
A 80
B 160
C 60
D 40
- Câu 37 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng;
A Polietilen
B Polistiren
C Poli(vinyl clorua)
D Poli(etylen-tere phtalat)
- Câu 38 : Amino axit X có CT dạng H2N-R-COOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 1,5 g X tác dụng với HCl dư thu được 2,23 g muối. Tên gọi của X là:
A Valin
B Lysin
C Alanin
D Glyxin
- Câu 39 : Cho 18,2 g hỗn hợp X gồm các kim loại Fe;Cr;Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng trong điều kiện không có không khí thu được dung dịch Y và chất rắn Z cùng 5,6 lit H2 (dktc). Nếu cho 18,2 g X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nguội thì thu được 1,68 lit khí SO2 (dktc). Thành phần % về khối lượng của Crom và đồng trong X là:
A 42,86% và 26,37%
B 42,86% và 48,21%
C 48,21% và 42,56%
D 48,21% và 9,23%
- Câu 40 : Cho cân bằng trong bình kín sau: CO k + H2O k CO2 k + H2k ( ∆H <0)Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm hơi nước ; (3) thêm H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ ; (5) dùng chất xúc tác. Các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A (1);(4);(5)
B (1);(2);(4)
C (2);(3);(4)
D (1);(2);(3)
- Câu 41 : Cho các phản ứng hóa học sau:(1) (NH4)2CO3 + CaCl2 (2) Na2CO3 + CaCl2(3) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 (4) K2CO3 + Ca(NO3)2(5) H2CO3 + CaCl2 (6) CO2 + Ca(OH)2Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn CO32- + Ca2+ CaCO3 là:
A 5
B 3
C 4
D 6
- Câu 42 : Hợp chất X có CTPt là C4H10O , khi cho X qua ống sứ đựng CuO nung nóng sinh ra ceton. Tên gọi của X là:
A rượu n-butylic
B rượu sec-butylic
C rượu tert-butylic
D rượu iso-butylic
- Câu 43 : Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn. CTCT của X là:
A CH3COOCH=CH-CH3
B CH2=CHCOOCH2CH3
C CH2=CH-CH2-COOCH3
D C2H5COOCH=CH2
- Câu 44 : Câu 50 Sp 7:Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là:
A Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-
B Ở catot đều xảy ra sự khử
C Phản ứng xảy ra kèm theo phát sinh dòng điện
D Đều sinh ra Cu ở cực âm.
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4