Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Bắn hạt a có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: ma = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2.
A 30,85.105 m/s
B 22,15.105 m/s
C 30,85.106 m/s
D 22,815.106 m/s
- Câu 2 : Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 mắc nối tiếp với cuộn dây thứ hai có độ tụ cảm L2 = 1/ 2π (H) và điện trở trong r = 50(Ω). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 1(A). Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây thứ hai đạt giá trị lớn nhất thì phải mắc nối tiếp thêm một tụ có điện dung là:
A
B
C
D
- Câu 3 : Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước .
A 2,95.105kg.
B 3,95.105kg.
C 1,95.105kg.
D 4,95.105kg.
- Câu 4 : Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 5 (m). Một thuyền máy đi ngược chiều sóng thì tần số va chạm của sóng vào thuyền là 4 Hz. Nếu đi xuôi chiều thì tần số va chạm là 2 Hz. Tính Tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ của sóng lớn hơn Tốc độ của thuyền.
A 5 m/s
B 13 m/s
C 14 m/s
D 15 m/s
- Câu 5 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
B Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha.
C Biến đổi điện năng thành năng lượng khác.
D Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto.
- Câu 6 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A 0.
B
C
D
- Câu 7 : Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 1200. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A Không đủ dữ kiện để kết luận.
B Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng.
C Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0.
D Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng.
- Câu 8 : Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAK - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là
A 1,789.106 m/s
B 3,200.106 m/s
C 4,125.106 m/s
D 2,725.106 m/s
- Câu 9 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Tỉ số / bằng:
A 1
B 3/4
C 4/3
D 1/2
- Câu 10 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và 1 tụ điện có hai bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải:
A tăng 4 lần
B giảm lần
C giảm 4 lần
D tăng 2 lần
- Câu 11 : Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức dạng u =Ucosωt, tần số góc thay đổi.Khi (rad/s) thì UL max.Khi (rad/s)thì UC max . Tìm ω để UR max .
A 50π (rad/s)
B 150π (rad/s)
C 60π (rad/s)
D 130π (rad/s)
- Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là:
A A = 6 cm.
B A = 5cm.
C A = 4 cm.
D A = 3 cm.
- Câu 13 : Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = Ucosωt. Chỉ có R thay đổi được và . Hệ số công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì
A tổng trở của mạch giảm.
B công suất toàn mạch tăng.
C hệ số công suất của mạch giảm.
D hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
- Câu 14 : Dòng điện i = 2cos2ωt (A) có giá trị hiệu dụng là
A
B
C
D
- Câu 15 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = (mH) và tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α bằng
A 82,5o
B 36,5o.
C 37,5o.
D 35,5o.
- Câu 16 : Bão từ do mặt trời gây ra ảnh hưởng đến sự truyền sống vô tuyến vì nó làm thay đổi
A Từ trường trên trái đất
B Khả năng phản xạ sóng điện từ ở tầng điện ly
C Khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất
D Điện trường trên mặt đất
- Câu 17 : Pôlôni là chất phóng xạ phát ra hạt chuyển thành hạt nhân chì Pb .Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày .ban đầu có 1g Po nguyên chất ,sau 1 năm 365 ngày lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ỏ điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu
A 89,6
B 69,9
C 22,4
D 48,6
- Câu 18 : Sóng dừng trên dây có bước sóng λ Hai điểm MN đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một khoảng λ/4 Kết luận sai
A Pha dao động của 2 điểm lệch nhau π/2
B Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động
C Hai điểm dao động cùng biên độ
D Hai điểm dao động ngược pha nhau
- Câu 19 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A 60V
B 120V
C 30V
D 60V
- Câu 20 : Đặt một điện áp u = U0 cosωt ( U0 không đổi, ω thay đổi được) váo 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là
A
V1, V2, V3.
B
V3, V1, V2.
C
V3, V2, V1.
D
V1, V3,V2.
- Câu 21 : Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC luôn có giá trị :
A lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm;
B lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở;
C lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
D lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện;
- Câu 22 : Ba điện trở giống nhau đấu hình sao và nối vào nguồn ổn định cũng đấu hình sao nhờ các đường dây dẫn. Nếu đổi cách đấu ba điện trở thành tam giác (nguồn vẫn đấu hình sao) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi đường dây dẫn:
A tăng 3 lần.
B tăng lần.
C giảm 3 lần.
D giảm lần.
- Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động của quả cầu có dạng
A x = 4cos(10t + π/6)cm.
B x = 4cos(10t + 2π/3)cm.
C x = 4cos(10t - π/6)cm.
D x = 4cos(10t + π/3)cm.
- Câu 24 : đặt một điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp .Công suất tức thời cực đại bằng
A 242w
B 484,3w
C 584,2w
D 342,2w
- Câu 25 : Trong dao động tuần hoàn
A khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ không phải là chu kì dao động.
B tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.
C gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật a=ω2Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số.
D tần số dao động không phải là một hằng số.
- Câu 26 : Một hạt có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó .Vận tốc của hạt đó là
A
B
C
D
- Câu 27 : Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A
B
C 150 V.
D
- Câu 28 : Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?A. B. C. D.
A Điện trở thuần.
B Tụ điện và cuộn cảm thuần.
C Tụ điện
D Cuộn cảm thuần.
- Câu 29 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là
A
B
C
D
- Câu 30 : Trong một dàn đồng ca coi mọi ca sỹ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số .Khi một ca sỹ hát thì mức cường độ âm là 68dB .Khi cả dàn đồng ca cùng hát thì mức cường độ âm đo được là 80dB .Hỏi dàn đồng ca có tất cả bao nhiêu ca sỹ
A 16 người
B 12 người
C 10 người
D 18người
- Câu 31 : Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10-4 (H). Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
A uC = 80 cos (2.10 7t) (V).
B uC = 100 cos (2.107t) (V).
C uC = 80 cos (2.10 7t + (V).
D uC = 100 cos (2.10 7t + (V).
- Câu 32 : Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai tiên đề của Bo?
A Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ .
B Nguyên tử chi có năng lượng xác định khi ở trạng thái dừng.
C Khi chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác nguyên tử phát ra phôtôn.
D Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn xuống trạng thái dừng có mức năng
- Câu 33 : Suất điện động của một pin quang điện
A có giá trị rất lớn.
B chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng.
C có giá trị rất nhỏ.
D có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
- Câu 34 : Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cosωt.Cho R = 150Ω. Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200π(rad/ s) và ω2 =50π(rad/s) thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
A 100π(rad/s).
B 175π(rad/s).
C 150π(rad/s).
D 250π(rad/s).
- Câu 35 : Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là
A 1,8m
B 1,5m
C 2,5m
D 2m
- Câu 36 : Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp .Coi biên độ sóng không giảm theo thời gian ,tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, khoảng cách giữa 2 nguồn là 20cm.Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là 2 tiêu điểm, biết AM1- BM1 =3cm và AM2 - BM2=4,5cm.Tại thời điểm t nào đó li độ của điểm M1 là 2,5mm thì li độ của điểm M2 là
A – 1cm
B 2,5cm
C – 2,5 cm
D 3cm
- Câu 37 : Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ nước ra không khí thì
A Tần số không đổi,bước sóng giảm,vận tốc không đổi.
B Vận tốc không đổi, tần số không đổi,bước sóng tăng.
C Bước sóng sóng giảm, vận tốc tăng, tần số không đổi
D Tần số không đổi,bước sóng tăng,vận tốc tăng.
- Câu 38 : Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 = –2cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 = 2cm theo chiều dương là:
A 1/16(s).
B 1/12(s).
C 1/10(s)
D 1/20(s)
- Câu 39 : Động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện khi bứt ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là 2,065 eV. Biết vận tốc cực đại của các electrôn quang điện khi tới anôt là 2,909.106 m/s, khối lượng electron 9,1.10-31 (kg), 1 eV = 1,6.10-19 J. Hiệu điện thế giữa anôt (A) và catôt (K) của tế bào quang điện là
A UAK = + 22 V
B UAK = + 24 V
C UAK = - 24 V
D UAK = - 22 V
- Câu 40 : Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A 7,26MeV;
B 17,42MeV;
C 12,6MeV;
D 17,25MeV.
- Câu 41 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng λ từ 0,4 μm đến 0,7 μm. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2 mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm số bức xạ đơn sắc cho vân sáng là
A 8
B 6
C 5
D 4
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4