- Ôn tập phần hóa học hữu cơ
- Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A , cần đúng 250 ml oxi , chỉ tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiên ). Xác định công thức phân tử của A .
A C2H4
B C2H6O
C C2H4O
D C3H6O
- Câu 2 : Xà phòng hóa chất hữu cơ X đơn chức được 1 muối Y và ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 4,8 gam Z cần 5,4 lít O2 (đktc) thu được lượng CO2 sinh ra nhiều hơn lượng nước là 1,2 gam.Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối hơi đối với H2 là 8. Công thức cấu tạo của X là
A
C2H5COOCH3
B
CH3COOCH3
C
HCOOCH3
D
CH3COOC2H5
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí X cần 5 lít khí oxi , sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước. Biết các khí được đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất . Công thức phân tử của X là
A
C3H6
B
C3H8
C
C3H8O
D
C3H6O
- Câu 4 : Nicotin có trong thuốc lá là một hợp chất rất độc , có thể gây ung thư phổi. Đốt cháy 16,2 g nicotin bằng oxi vừa đủ thu được 44g CO2 , 12,6 g H2O và 2,24 lít N2 (đktc). Biết 85 < M nicotin < 230 . CTPT đúng của nicotin là :
A
C5H7NO
B
C5H7NO2
C
C10H14N2
D
C10H13N3
- Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn 2,79g hợp chất hữu cơ Y rồi cho các sản phẩm cháy đi qua các bình đựng CaCl2 khan và KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 1,89 g và bình KOH tăng thêm 7,92 g . Mặt khác , khi đốt cháy 0,186g Y thì thu được 224 ml khí N2 (đktc).Biết Y chỉ chứa 1 nguyên tử nito . CTPT của Y là
A
C6H7ON
B
C6H7N
C
C5H9N
D
C5H7N
- Câu 6 : Phân tích thành phần nguyên tố của 1 axit cacboxylic A thu được 34,61%C và 3,84%H. A là
A
Axit axeic
B
axit fomic
C
axit acrylic
D
axit malonic
- Câu 7 : Chất A(C,H,O) với thành phần khối lượng các nguyên tố thỏa mãn :8(mC + mH) = 7 mO. Biết A có thể điều chế trưc tiếp từ glucozo. CTPT của A là :
A
CH2O
B
C2H4O2
C
C3H6O3
D
C4H8O4
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ A chỉ chứa C,H, O với oxi theo tỉ lệ mol 1 :2 . Toàn bộ sản phẩm cháy được cho qua bình 1 đựng dung dịch PdCl2 dư rồi qua bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm , bình 1 tăng 0,4g và xuất hiện 21,2g kết tủa, còn bình 2 có 30g kết tủa . Công thức phân tử của A là :
A
C2H4O
B
C3H4O2
C
C2H6O
D
C3H6O2
- Câu 9 : Để hidro hóa 1 hidrocacbon A mạch hở chưa no thành no phải dùng 1 thể tích H2 gấp đôi thể tích hơi hidrocacbon đã dùng. Mặt khác , đốt cháy 1 thể tích hơi hidrocacbon trên thu được 9 thể tích hỗn hợp CO2 và hơi H2O(các thể tích đo ở cùng điều kiện ). CTPT của A là
A
C3H6
B
C5H8
C
C6H10
D
C4H8
- Câu 10 : Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc , nóng. Để có 29,7 kg xenlulozo trinitrat , cần dùng dung dịch chứa m kg nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Gía trị của m là
A
42kg
B
10kg
C
30kg
D
21kg
- Câu 11 : Cho 2,5 kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Nếu trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 10% thì lượng ancol thu được là :
A
2kg
B
1,8kg
C
0,92kg
D
1,23kg
- Câu 12 : Có thể điều chế được bao nhiêu tấn axetic , từ 120 tấn canxi cacbua có chứa 8% tạp chất , với hiệu suất của quá trình là 80% .
A
113,6 tấn
B
80,5 tấn
C
110,5 tấn
D
82,8 tấn
- Câu 13 : Từ etilen điều chế axit axetic , hiệu suất quá trình điều chế là 80% . Để thu được 1,8kg axit axetic thì thể tích etilen (đo ở đktc) cần dùng là
A
537,6 lít
B
840 lít
C
876 lít
D
867 lít
- Câu 14 : Đun 12g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) đến phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì thu được 11,00g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A
70%
B
75%
C
62,5%
D
50%
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon A , tổng thể tích các chất tham gia phản ứng bằng tổng thể tích các sản phẩm tạo thành. CTPT của A là
A
C2H6
B
C3H8
C
C4H6
D
C4H6
- Câu 16 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp 2 hidrocacbon thu được 0,9 mol CO2 và 0,6 mol H2O. CTPT của 2 hidrocacbon là :
A
CH4 , C2H6
B
CH4 , C3H6
C
CH4 , C2H2
D
C2H4 , C2H6
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C2H4 , rồi chho sản phẩm cháy hấp thụ hết bởi dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2. Dung dịch thu được sau thí nghiệm
A
Tăng 7,3kg
B
Giảm 7,3 kg
C
Tăng 12,4 kg
D
Giảm 12,4 kg
- Câu 18 : Hỗn hợp X gồm C2H6 , C2H4 , C2H2 có tỉ khối so với hidro bằng 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X và dẫn toàn bộ sản phẩm qua dung dịch KOH dư. Khối lượng bình tăng
A
31g
B
62 g
C
27g
D
32g
- Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hodrocacbon (phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC thu được 5m (g) CO2 và 3m (g) H2O ). CTPT của 2 hidrocacbon trên là :
A
C3H8 , C3H6
B
C2H6 , C3H8
C
C2H2 , C3H4
D
C3H6 , C4H6
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm anken A và ankadien B (cùng số nguyên tử H ) thu được 1 mol CO2 .CTPT củaA và B là :
A
C2H4 , C3H4
B
C3H6 , C4H6
C
C4H8 , C5H8
D
C5H10 , C6H10
- Câu 21 : Đốt cháy ankin A được 5,4kg H2O và cho sản phẩm cháy qua dung dung dịch Ca(OH)2 dư , dung dịch có khối lượng giảm so với dung dịch nước vôi trong ban đầu là 19,8g .CTPT của A là
A
C2H2
B
C3H4
C
C4H6
D
C5H8
- Câu 22 : Hỗn hợp khí gồm etan và propan có tỉ khối so với hidro là 20,25 được nung trong bình với chất xúc tác để thực hiện phản ứng hidro hóa . Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với hidro là 16,2 gồm ankan , anken và hidro. Tính hiệu suất phản ứng đề hidro hóa biết rằng tốc độ phản ứng của etan và propan là như nhau ?
A
30%
B
50%
C
25%
D
40%
- Câu 23 : Thực hiện phản ứng crackinh 11,2 lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A có chứa 7,2 g một chất X mà khi đốt cháy thì thu được 112, lít khí CO2 (đktc) và 10,8 g H2O. Hiệu suất phản ứng crackinh isopentan là :
A
80%
B
85%
C
90%
D
95%
- Câu 24 : Một ankan phản ứng với Cl2 (theo tỉ lệ 1:2) thu được sản phẩm chứa 83,53% clo về khối lượng. CTPT của ankan là
A
CH4
B
C2H6
C
C3H8
D
C4H10
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hidrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 29,2g kết tủa màu vàng nhạt. A là
A
3-metyl penta -1,4-điin
B
Hexa-1,5-điin
C
Hexa-1,3-ddien-5-in
D
Cả Avà B đúng
- Câu 26 : Hidrocacbon A(mạch hở , thể tích) có khối lượng 6g , tham gia phản ứng cộng vừa đủ với 0,3 mol Br2. CTPT của A là
A
C3H6
B
C2H4
C
C4H4
D
C3H4
- Câu 27 : 8,6g hỗn hợp X gồm hidrocacbon A (mạch hở , thể khí) và H2 tác dụng vừa đủ với 0,4 mol Br2 trong dung dịch , còn khi đốt cháy hoàn toàn X tạo ra 0,6 mol CO2. CTPT của A và % thể tích của A là
A
C3H4 ; 40%
B
C4H8 ; 40%
C
C3H4; 60%
D
C4H6 ; 50%
- Câu 28 : Một hỗn hợp A gồm 2 olefin ở thể khí là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho 1,792 lít hỗn hợp A (ở 00C và 2,5 atm) qua bình đựng dung dịch brom dư , người ta thấy khối lượng của bình brom tăng thêm 7g . CTPT của các olefin và thành phần % về thể tích của hỗn hợp A là
A
C2H4 , 50% và C3H6 , 50%
B
C3H6 , 25% và C4H8 , 75%
C
C4H8 , 60% và C5H10 , 40%
D
C5H10 , 50 % và C6H12 , 50%
- Câu 29 : Chia hỗn hợp 2 anken thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một trong không khí thu được 6,3g H2O . Phần hai cộng H2 được hỗn hợp A . Nếu đốt cháy hoàn toàn phần hai thì thể tích CO2 (đktc) tạo ra là :
A
3,36 lít
B
7,84 lít
C
6,72 lít
D
8,96 lít
- Câu 30 : Đun nóng V lít (đktc) hỗn hợp gồm C2H4 và H2 (có Ni , t0) đến phản ứng kết thúc. Hỗn hợp sau phản ứng qua dung dịch Br2 dư , bình tăng 2,8g và có 2,24 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình Brom . Gía trị của V là
A
11,2
B
2,24
C
6,72
D
4,48
- Câu 31 : Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hidrocacbon A và hidro có Ni xúc tác (thể tích không đáng kể ). Nung nóng 1 thời gian , thu được 1 khí B duy nhất ở cùng nhiệt độ , áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng . Đốt cháy 1 lượng B thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. CTPT của A là
A
C2H4
B
C2H2
C
C3H4
D
C4H4
- Câu 32 : Hỗn hợp A gồm 1 anken và hidro có tỉ khối so với H2 bằng 6,4 . Cho A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp B có tỉ khối so với H2 bằng 8 (giả sử hiệu suất phản ứng xảy ra là 100%). CTPT của anken là
A
C2H4
B
C3H6
C
C4H8
D
C5H10
- Câu 33 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon và hidro với Ni làm chất xúc tác. Nung nóng bình một thời gian ta thu được một khí Y duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Y ta được nCO2 : n H2O = 3:4 . Biết VX = 3.VY. CTPT của X là
A
C2H4
B
C3H4
C
C3H6
D
C6H10
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein