Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Giải tích 12 Trường TH...
- Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2{\rm{x - 5}}}} < 9\) là:
A. \({\left( { - \infty ;\frac{7}{2}} \right)}\)
B. \({\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)}\)
C. \({\left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)}\)
D. \({\left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)}\)
- Câu 2 : Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\sqrt[3]{a}.\sqrt[6]{{{a^5}}}\) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:
A. \({{a^{\frac{5}{7}}}}\)
B. \({{a^{\frac{1}{6}}}}\)
C. \({{a^{\frac{7}{3}}}}\)
D. \({{a^{\frac{5}{3}}}}\)
- Câu 3 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = 2x + m + {\log _2}\left[ {m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 2m - 1} \right]\) (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị m để hàm số f(x) xác định với mọi x thuộc R.
A. \({m > 0}\)
B. \({m > 1}\)
C. \({m > 1 \cup m < - 4}\)
D. \({m < - 4}\)
- Câu 4 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {e^{{x^2} - 3x + 2}}\)
A. \({y' = \left( {2{\rm{x - 3}}} \right){e^x}}\)
B. \({y' = {e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} + + 2}}}\)
C. \({y' = \left( {{{\rm{x}}^2}{\rm{ - 3x + 2}}} \right){e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} + + 2}}}\)
D. \({y' = \left( {2{\rm{x - 3}}} \right){e^{{x^2}{\rm{ - 3x}} + + 2}}}\)
- Câu 5 : Giá trị của tham số m để phương trình \({4^x} - m{.2^x} + 2m - 5 = 0\) có hai nghiệm trái dấu là
A. \({m > \frac{5}{2}}\)
B. \({m < \frac{5}{2}}\)
C. \({\frac{5}{2} < m < 4}\)
D. \({m < 4}\)
- Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\) là:
A. \({\left( {0;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)}\)
B. \({\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)}\)
C. \({\left( {2;8} \right)}\)
D. \({\left( {8; + \infty } \right)}\)
- Câu 7 : Số \(p = {2^{756839}} - 1\) là một số nguyên tố. Hỏi nếu viết trong hệ thập phân, số đó có bao nhiêu chữ số?
A. 227831 chữ số.
B. 227834 chữ số.
C. 227832 chữ số.
D. 227835 chữ số.
- Câu 8 : Ông Minh gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi ông không rút tiền lãi. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì ông có nhiều hơn 500 triệu.
A. 24 năm
B. 23 năm
C. 22 năm
D. 25 năm
- Câu 9 : Hàm số \(y = {x^2}\ln x\) đạt cực trị tại điểm
A. \(x = 0;x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)
B. \(x = \frac{1}{{\sqrt e }}\)
C. \(x = 0\)
D. \(x = \sqrt e \)
- Câu 10 : Hàm số \(y = {\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\) có tập xác định là:
A. R
B. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
C. \(R\backslash \left\{ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right\}\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right]\)
- Câu 11 : Tìm tập xác định của hàm số sau \(f\left( x \right) = \sqrt {{{\log }_2}\frac{{3 - 2x - {x^2}}}{{x + 1}}} \)
A. \(D = \left( { - \infty ;\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}} \right] \cup \left( { - 1;\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}} \right]\)
B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left[ {\frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2};1} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right)\)
- Câu 12 : Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58.000.000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61.329.000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau:
A. 9%
B. 6%
C. 5%
D. 7%
- Câu 13 : Nếu \(a = {\log _2}3;b = {\log _2}5\) thì:
A. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{6} + \frac{a}{2} + \frac{b}{3}\)
B. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{3} + \frac{a}{4} + \frac{b}{6}\)
C. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{6} + \frac{b}{3}\)
D. \({\log _2}\sqrt[6]{{360}} = \frac{1}{2} + \frac{a}{3} + \frac{b}{6}\)
- Câu 14 : Một người gửi ngân hàng số tiền 100 triệu đồng với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau 5 năm số tiền của người ấy gần với giá trị nào dưới đây nhất.
A. 142 triệu
B. 140 triệu
C. 130 triệu
D. 150 triệu
- Câu 15 : Phương trình \({4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3\) có nghiệm là:
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = 2\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - 1\\x = 1\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 2\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\end{array} \right.\)
- Câu 16 : Biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } } \left( {x > 0} \right)\) được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là:
A. \({x^{\frac{{15}}{{16}}}}\)
B. \({x^{\frac{{15}}{{18}}}}\)
C. \({x^{\frac{3}{{16}}}}\)
D. \({x^{\frac{7}{{18}}}}\)
- Câu 17 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{\frac{\pi }{2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là:
A. \(y = \frac{\pi }{2}x - 1\)
B. \(y = \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{2} + 1\)
C. \(y = \frac{\pi }{2}x + \frac{\pi }{2} - 1\)
D. \(y = \frac{\pi }{2}x + 1\)
- Câu 18 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \log \left( {{x^2} - 3x + 2} \right)\)
A. \(D = \left( { - 2;1} \right)\)
B. \(D = \left( {1; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
D. \(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 19 : Cho hàm số \(y = {2^x} - 2x\). Khẳng định nào sau đây sai.
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.
C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm
D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2
- Câu 20 : Cho \(0 < a \ne 1\) và x, y là hai số dương. Phát biểu nào sau là đúng
A. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x.lo{g_a}y\)
B. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x.lo{g_a}y\)
C. \({\log _a}\left( {xy} \right) = {\log _a}x + lo{g_a}y\)
D. \({\log _a}\left( {x + y} \right) = {\log _a}x + lo{g_a}y\)
- Câu 21 : Cho phương trình \(\ln {\rm{x + ln}}\left( {{\rm{x + 1}}} \right) = 0\). Chọn 1 khẳng định đúng
A. PT vô nghiệm
B. PT có 2 nghiệm
C. PT có nghiệm thuộc khoảng (1;2)
D. PT có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
- Câu 22 : Số nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{x^3} - 3{\rm{x}}} \right) = \frac{1}{2}\)
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
- Câu 23 : Giải bất phương trình \({\log _2}\left( {{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( {{2^x} - \frac{{15}}{{16}}} \right)} \right) \le 2\)
A. \(x \ge 0\)
B. \({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)
C. \(0 \le x < {\log _2}\frac{{31}}{{16}}\)
D. \({\log _2}\frac{{15}}{{16}} < x \le 0\)
- Câu 24 : Một người gửi ngân hàng số tiền T với lãi suất 7% một năm theo hình thức lãi kép. Biết rằng trong suốt quá trình gửi không rút tiền lãi. Hỏi sau bao nhiêu năm số tiền của người gấp đôi số tiền ban đầu
A. 11 năm
B. 12 năm
C. 14 năm
D. 10 năm
- Câu 25 : Để giải phương trình \({\log _2}{\left( {x + 1} \right)^2} = 6\). Một học sinh giải như sau:Bước 1: Điều kiện \({\left( {x + 1} \right)^2} > 0 \Leftrightarrow x \ne - 1\)
A. Bài giải trên hoàn toàn chính xác.
B. Bài giải trên sai từ Bước 1
C. Bài giải trên sai từ Bước 2
D. Bài giải trên sai từ Bước 3
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức