Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm...
- Câu 1 : Tìm ảnh \(A'\) của điểm \(A\left( {3;4} \right)\) qua phép vị tự tâm \(O\), tỉ số \(k=2\).
A. \(A'\left( { - 4; - 3} \right)\)
B. \(A'\left( { - 3; - 4} \right)\)
C. \(A'\left( {\frac{3}{2};2} \right)\)
D. \(A'\left( {6;8} \right)\)
- Câu 2 : Hàm số \(y = \sin 3x + \tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. \(\left( {2\pi ;\frac{{8\pi }}{3}} \right).\)
B. \(\left( { - \frac{\pi }{3};0} \right).\)
C. \(\left( {\pi ;\frac{{4\pi }}{3}.} \right)\)
D. \(\left( {\frac{{2\pi }}{3};\frac{{5\pi }}{6}.} \right)\)
- Câu 3 : Cho tam giác SPQ có trọng tâm G. Ảnh của \(\Delta SPQ\) qua phép vị tự tâm G và tỉ số \( - \frac{1}{2}\) là
A. \(\Delta EPQ,\), với F là trung điểm của SG.
B. \(\Delta MNP,\,\), với M, N, P là trung điểm của 3 cạnh SP, SQ, PQ.
C. \(\Delta SMN,\), với M, N lần lượt là trung điểm của SP, SQ.
D. \(\Delta SPQ.\)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng Oxy, tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp lần đoạn thẳng ban đầu
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
D. Biến ba điểm thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự.
- Câu 5 : Tổng các giá trị của tham số thực \(m\) để hàm số \(y = {\tan ^2}\left( {\left( {2 - 5m} \right)x + {{25}^0}} \right) + 3\) có chu kỳ bằng \(135^0\).
A. \(\frac{2}{{15}}.\)
B. \(\frac{16}{{15}}.\)
C. \(\frac{4}{{5}}.\)
D. \(\frac{2}{{5}}.\)
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của \(\Delta ABC\) và \(H \in CD:\,CD = 3CH.\) Khi đó, HG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (SAC)
B. (SAD)
C. (SAB)
D. (SBC)
- Câu 7 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, đường thẳng \(\Delta ':\,3x - 6y + 1 = 0\) là ảnh của \(\Delta :\,x - 2y + 3 = 0\) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k\) bằng bao nhiêu?
A. \(3\)
B. \(\frac{1}{3}.\)
C. \(\frac{1}{9}.\)
D. \(9\)
- Câu 8 : Cho \(A = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\). Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số đôi một khác nhau?
A. 5040
B. 2160
C. 2520
D. 14406
- Câu 9 : Cho \(A\left( {3;5} \right),\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến A thành điểm A' nào sau đây?
A. A'(2;7)
B. A'(4;3)
C. A'(7;2)
D. A'(- 2;3)
- Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình \(A_x^2 - 3C_x^2 \le 15 - 5x\) là tập nào sau đây?
A. \(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 19} \right\}\)
B. \(x \ge 2\)
C. \(\left\{ {x \in N,x \ge 2} \right\}\)
D. \(\left\{ {x \in N,2 \le x \le 10} \right\}\)
- Câu 11 : Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc BC sao cho MB = 2MC, N là điểm thuộc BD sao cho \(ND = \frac{1}{3}BD\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN // BC
B. MN // AB
C. MN // AC
D. MN // CD
- Câu 12 : Cho vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\) và đường thẳng \(d:x - 2y + 3 = 0\). Ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) là đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. \(x-2y+8=0\)
B. \(x-2y+4=0\)
C. \(2x-y+4=0\)
D. \(2x-y+8=0\)
- Câu 13 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (JAD) là đường thẳng nào sau đây?
A. JD
B. AB
C. IB
D. IJ
- Câu 14 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{{\sin }^2}x - 1} }}{{{\rm{cos}}x}}\).
A. \(\emptyset \)
B. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}\)
C. \(R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)
D. \(R\)
- Câu 15 : Một hộp đựng 6 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được các viên bi cùng màu.
A. \(\frac{1}{5}\)
B. \(\frac{1}{4}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
- Câu 16 : Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2 , 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Tính xác suất để số được chọn có tổng 3 chữ số đầu lớn hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị.
A. \(\frac{3}{{20}}\)
B. \(\frac{1}{{20}}\)
C. \(\frac{1}{{10}}\)
D. \(\frac{1}{{4}}\)
- Câu 17 : Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nam và 3 nữ ngồi vào một bàn dài sao cho nam nữ ngồi xen kẽ?
A. 36
B. 180
C. 360
D. 72
- Câu 18 : Một người có 4 cái quần, 6 cái áo và 3 cái cà vạt. Để chọn một quần, 1 áo và 1 cà vạt thì số cách chọn khác nhau là bao nhiêu ?
A. 9
B. 72
C. 13
D. 3
- Câu 19 : Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 bi đỏ và 7 bi xanh. Hộp thứ hai có 5 bi đỏ và 8 bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên một viên bi. Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh.
A. \(\frac{8}{{169}}\)
B. \(\frac{35}{{169}}\)
C. \(\frac{30}{{169}}\)
D. \(\frac{56}{{169}}\)
- Câu 20 : Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
A. 32
B. 320
C. 36
D. 40
- Câu 21 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức \({\left( {2x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^6}\).
A. 214
B. 240
C. 144
D. 124
- Câu 22 : Giải phương trình \(\frac{{{P_x} - {P_{x - 1}}}}{{{P_{x + 1}}}} = \frac{1}{6}\).
A. 2, 3 và 4
B. 2
C. 2 và 3
D. 3
- Câu 23 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y + 1 = 0\). Tìm phương trình ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( { - 1;2} \right)\).
A. \({x^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)
C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\)
D. \({x^2} + {y^2} = 4\)
- Câu 24 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm SA. Giao điểm của CM và mặt phẳng (SBD) là giao điểm của?
A. CM và SB
B. CM và SD
C. CM và BD
D. CM và SO
- Câu 25 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = 2\sin \sqrt {\frac{{1 - x}}{{1 + x}}} + 3\cos x\).
A. \((-1;1]\)
B. \([-1;1]\)
C. \((-1;1)\)
D. \([-1;1)\)
- Câu 26 : Một hộp dựng 5 quả cầu đỏ, 4 quả cầu vàng và 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu đỏ?
A. \(\frac{2}{{13}}\)
B. \(\frac{21}{{22}}\)
C. \(\frac{1}{{22}}\)
D. \(\frac{11}{{13}}\)
- Câu 27 : Một hộp đựng 40 thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Lấy ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số trên thẻ chia hết cho 3.
A. \(\frac{{29}}{{95}}\)
B. \(\frac{{11}}{{380}}\)
C. \(\frac{{9}}{{95}}\)
D. \(\frac{{127}}{{380}}\)
- Câu 28 : Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Muốn thành lập một đội văn nghệ gồm 6 người trong đó có ít nhất 4 nam. Hỏi có bao nhiêu cách?
A. 412803.
B. 5608890.
C. 2783638.
D. 763806.
- Câu 29 : Gieo một con súc sắc 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 9.
A. \(\frac{1}{4}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{6}\)
D. \(\frac{1}{9}\)
- Câu 30 : Tổng các hệ số trong khai triển của nhị thức \({\left( {\frac{1}{x} + {x^4}} \right)^n}\) là 1024. Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\)?
A. 972
B. 120
C. 210
D. 792
- Câu 31 : Cho phépvị tự tâm E tỉ số \(k\) biến điểm M thành M’. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {M'M} = k\overrightarrow {EM} \)
B. \(\overrightarrow {EM'} = \frac{1}{k}\overrightarrow {EM} \)
C. \(\overrightarrow {MM'} = k\overrightarrow {EM'} \)
D. \(\overrightarrow {EM'} = k\overrightarrow {EM} \)
- Câu 32 : Tìm hệ số của \(x^5\) trong khai triển \({\left( {1 + 3x} \right)^{2n}}\), biết \(A_n^3 + 2A_n^2 = 100\).
A. \({3^5}.C_{10}^5\)
B. \( - {3^5}.C_{12}^5\)
C. \( - {6^5}.C_{12}^5\)
D. \({3^2}.C_{10}^5\)
- Câu 33 : Tìm ảnh của đường tròn tâm \(I\left( { - 2;4} \right)\) bán kính \(R=3\) qua phép vị tự tâm O tỉ số.
A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)
B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
C. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 81\)
D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 12} \right)^2} = 81\)
- Câu 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào không song song với IJ?
A. AB
B. EF
C. DC
D. AD
- Câu 35 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BD
B. d qua S và song song với CD
C. d qua S và song song với AB
D. d qua S và song song với BC
- Câu 36 : Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \(y = \cos x + \cos 3x\).
A. \(T = \frac{\pi }{2}\)
B. \(T = 2\pi \)
C. \(T = \frac{2\pi }{3}\)
D. \(T = 3\pi \)
- Câu 37 : Rút ngẫu nhiên 2 lá bài trong bộ bài 52 lá. Tính xác suất để được 2 lá J đen.
A. \(\frac{1}{{1326}}\)
B. \(\frac{1}{{221}}\)
C. \(\frac{1}{{52}}\)
D. \(\frac{1}{{26}}\)
- Câu 38 : Xếp 6 người ngồi chung quanh một bàn tròn sao cho một cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Có bao nhiêu cách?
A. \(2.4!\)
B. \(2.5!\)
C. \(4!\)
D. \(5!\)
- Câu 39 : Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5, Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và thuộc khoảng \(\left( {210.000;450.000} \right)\)?
A. 360
B. 312
C. 336
D. 264
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau