Đề thi online - Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số...
-   Câu 1 :  \(y = \sqrt {{x^2} - 2x - 3} \)  A \(\left[ \begin{array}{l} 
 x \ge 3\\
 x \le - 1
 \end{array} \right.\)B \( - 1 \le x \le 3\) C \( - 1 < x < 3\) D \(\left[ \begin{array}{l} 
 x > 3\\
 x < - 1
 \end{array} \right.\)
-   Câu 2 :  \(y = \sqrt {\dfrac{{x - 1}}{{2 - x}}} \)  A \(1 \le x \le 2\) B \(\left[ \begin{array}{l} 
 x > 2\\
 x \le 1
 \end{array} \right.\)C \(1 \le x < 2\) D \(\left[ \begin{array}{l} 
 x \ge 2\\
 x \le 1
 \end{array} \right.\)
-   Câu 3 :  \(y = 2 - x\)  A \(x \in \backslash \left\{ 0 \right\}\) B \(x \in \mathbb{R}\). C \(x \ge 0\) D \(x<0\) 
-   Câu 4 :  Đi qua \(M\left( {1;2} \right)\) và song song với đường thẳng \(y = x - 2\).  A \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a = 1\\
 b = 1
 \end{array} \right.\)B \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a = 1\\
 b =- 1
 \end{array} \right.\)C \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a =- 1\\
 b = -1
 \end{array} \right.\)D \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a =- 1\\
 b = 1
 \end{array} \right.\)
-   Câu 5 :  Đi qua 2 điểm \(M\left( {1;2} \right)\) và \(N\left( { - 1;0} \right)\)  A \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a = 1\\
 b = - 1
 \end{array} \right.\)B \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a = 1\\
 b = 1
 \end{array} \right.\)C \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a = -1\\
 b = - 1
 \end{array} \right.\)D \(\left\{ \begin{array}{l} 
 a = -1\\
 b = 1
 \end{array} \right.\)
-   Câu 6 :  So sánh \({f^2}\left( 3 \right)\) và \(g\left( 2 \right)\)               A \({f^2}\left( 3 \right) \le g\left( 2 \right)\) B \({f^2}\left( 3 \right) = g\left( 2 \right)\) C \({f^2}\left( 3 \right) < g\left( 2 \right)\) D \({f^2}\left( 3 \right) > g\left( 2 \right)\) 
-   Câu 7 :  Tìm \(x\) để \(g\left( x \right) = f\left( x \right)\).  A \(x = \dfrac{{1 \pm \sqrt {13} }}{2}\) B \(x = \dfrac{{1 + \sqrt {13} }}{2}\) C \(x = \dfrac{{1 - \sqrt {13} }}{2}\) D \(x \in \emptyset\) 
-   Câu 8 :  Tìm tập xác định của hàm số     A \(x > 0\) B \(x \ge 0\) C \(x \ge 0,\,\,x \ne 1\) D \(x \ge 0,\,\,x \ne \pm 1\) 
-   Câu 9 :  Tính \(f\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right)\).  A \(f\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 + 2\) B \(f\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right) = 2\sqrt 2 + 3\) C \(f\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right) = \sqrt 2 + 1\) D \(f\left( {3 + 2\sqrt 2 } \right) = \sqrt 2 + 2\) 
-   Câu 10 :  Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt x \)a) Chứng minh rằng hàm số trên đồng biến trên tập xác định ,b) Trong các điểm \(A\left( {4;2} \right);B\left( {2;1} \right);C\left( {9;3} \right)\)điểm  nào thuộc và điểm nào không thuộc đô thị hàm số này .  
-   Câu 11 :  Chu vi \(y\) của hình vuông cạnh \(x\).  A \(y=4x\) B \(y=2x\) C \(y=x^2\) D \(y=x\) 
-   Câu 12 :  Chu vi \(y\) của đường tròn bán kính \(x\).  A \(y = 2\pi x\) B \(y = 4\pi x\) C \(y = \pi x\) D \(y = 6\pi x\) 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
