Đề thi thử THPT QG môn Toán Trường THPT Chuyên Tho...
- Câu 1 : Tìm giá trị của m để hàm số y = –x3 – 3x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [–1;1] bằng 0?
A m = 0
B m = 6
C m = 4
D m = 2
- Câu 2 : Tìm tập xác định D của hàm số y = log2(x2 – 2x – 3):
A D = (–∞;–1) ∪ (3;+∞)
B D = (–∞;–1] ∪ [3;+∞)
C D = [–1;3]
D D = (–1;3)
- Câu 3 : Giá trị cực đạt của hàm số y = x3 – 3x – 2 là
A 0
B 4
C –1
D 1
- Câu 4 : Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc α. Thể tích hình chóp đó là:
A
B
C
D
- Câu 5 : Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với đáy một góc α . Thể tích của khối chóp đó là:
A
B
C
D
- Câu 6 : Tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương đó là:
A 91
B 48
C 84
D 64
- Câu 7 : Các điểm cực tiểu của hàm số y = x4 + 3x2 + 2 là
A x = –1
B x = 0
C x = 5
D x = 1, x = 2
- Câu 8 : Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b:
A
B
C
D
- Câu 9 : Một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông có cạnh bằng 12 cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không nắp. Nếu dung tích của hộp bằng 4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là:
A 38 cm
B 36 cm
C 44 cm
D 42 cm
- Câu 10 : Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng A. Thể tích khối chóp bằng:
A
B
C
D
- Câu 11 : Tìm điểm M thuộc đồ thị (C): y = x3 – 3x2 – 2 biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 9
A M(1;6), M(3;2)
B M(1;–6), M(–3;–2)
C M(–1;–6), M(–3;–2)
D M(–1;–6), M(3;–2)
- Câu 12 : Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh dều bằng a là:
A
B
C
D
- Câu 13 : Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A nhỏ hơn
B nhỏ hơn hoặc bằng
C lớn hơn
D bằng
- Câu 14 : Biết rằng đường thẳng y = –2x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x3 + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu (x0;y0) là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A y0 = 2
B y0 = 4
C y0 = 0
D y0 = –1
- Câu 15 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A
B
C
D
- Câu 16 : Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; BC = 9m, AB = 10m, AC = 17m. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 72m3. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A h = 42/5 m
B h = 18/5 m
C h = m
D h = 24/5 m
- Câu 17 : Nếu log1218 = a thì log23 bằng:
A (1-a)/(a-2)
B (2a-1)/(a-2)
C (a-1)/(2a-2)
D (1-2a)/(a-2)
- Câu 18 : Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng:“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số mặt của hình đa diện ấy”
A nhỏ hơn
B nhỏ hơn hoặc bằng
C bằng
D lớn hơn
- Câu 19 : Cho các số thực dương a, b với a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A
B
C
D
- Câu 20 : Một khối lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt là 13cm, 14cm, 15cm; độ dài cạnh bên bằng 8 và tạo với đáy một góc 30o. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó là:
A 340 cm3
B
C
D 336 cm3
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức