Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 11 năm 2020 T...
- Câu 1 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SB\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:
A. \(SB\) và \(AB\).
B. \(SB\) và \(BC\).
C. \(SB\) và\(AC\).
D. \(SB\) và \(SC\)
- Câu 2 : Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Khi đó, vectơ bằng vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là vectơ nào dưới đây?
A. \(\overrightarrow{B'A'}\)
B. \(\overrightarrow{D'C'}\)
C. \(\overrightarrow{CD}\)
D. \(\overrightarrow{BA}\)
- Câu 3 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(ABC\)là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA\bot \left( ABC \right)\). Gọi \(AH\) là đường cao của tam giác \(SAB\), thì khẳng định nào sau đây đúng.
A. \(AH\bot SA\).
B. \(AH\bot BC\).
C. \(SC\bot AC\).
D. \(AB\bot AC\).
- Câu 4 : Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh bằng \(a\) . Tính \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{EG}\)
A. \(\frac{{{a}^{2}}\sqrt{2}}{2}\)
B. \({{a}^{2}}\sqrt{3}\)
C. \({{a}^{2}}\sqrt{2}\)
D. \({{a}^{2}}\)
- Câu 5 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\). Biết \(SA=SC,\)\(SB=SD\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(SO\bot \left( ABCD \right)\).
B. \(SO\bot AC\).
C. \(SO\bot BD\).
D. \(SO\bot SA\).
- Câu 6 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC=a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với \(\left( ABC \right)\) lấy điểm S sao cho \(SA=\frac{a\sqrt{6}}{2}\). Tính số đo giữa đường thẳng \(SA\) và \(\left( ABC \right)\)
A. \(30{}^\circ \)
B. \(45{}^\circ \)
C. \(60{}^\circ \)
D. \(90{}^\circ \)
- Câu 7 : Cho hình chóp đều \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bằng a, điểm M thuộc cạnh SC sao cho \(SM=2MC\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa AM và song song với \(BD\). Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi \(\left( P \right)\)
A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\)
B. \(\frac{4\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
C. \(\frac{2\sqrt{26}{{a}^{2}}}{15}\)
D. \(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{2}}}{5}\).
- Câu 8 : Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\). Góc giữa cặp vectơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{EH}\) bằng:
A. \({{0}^{\text{o}}}\).
B. \({{60}^{\text{o}}}\).
C. \({{90}^{\text{o}}}\)
D. \({{30}^{\text{o}}}\).
- Câu 9 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(SA\bot CD\)
B. \(SC\bot SB\)
C. \(BD\bot SC\)
D. \(SD\bot SB\)
- Câu 10 : Cho hình hộp\(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(\overrightarrow{AB'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
B. \(\overrightarrow{A'D}=\,\overrightarrow{A'B'}+\,\overrightarrow{A'C}\)
C. \(\overrightarrow{AD'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AD}+\overrightarrow{AC'}\)
D. \(\overrightarrow{AC'}=\,\overrightarrow{AB}+\,\overrightarrow{AA'}+\overrightarrow{AD}\)
- Câu 11 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SB\) vuông góc \(\left( ABC \right)\). Góc giữa \(SC\) với \(\left( ABC \right)\) là góc giữa:
A. \(SC\) và \(BC\).
B. \(SC\) và \(SB\).
C. \(SC\) và \(AB\).
D. \(SC\) và \(AC\).
- Câu 12 : Tứ diện đều \(ABCD\) số đo góc giữa hai véc tơ \(\overrightarrow{AB}\) và \(\overrightarrow{AD}\)
A. \(45{}^\circ \)
B. \(30{}^\circ \)
C. \(90{}^\circ \)
D. \(60{}^\circ \)
- Câu 13 : Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và A'C'
A. \(60{}^\circ \)
B. \(45{}^\circ \)
C. \(90{}^\circ \)
D. \(30{}^\circ \)
- Câu 14 : Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) góc giữa hai đường thẳng \({A}'B\) và \({B}'C\) là:
A. \(45{}^\circ \)
B. \(30{}^\circ \)
C. \(60{}^\circ \)
D. \(90{}^\circ \)
- Câu 15 : Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho trước?
A. 2
B. 3
C. vô số
D. 1
- Câu 16 : Cho hình chóp\(S.ABC\), gọi \(G\) là trọng tâm tam giác\(ABC\). Ta có:
A. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=3\overrightarrow{SG}\)
B. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=\overrightarrow{SG}\)
C. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=4\overrightarrow{SG}\)
D. \(\overrightarrow{SA}+\overrightarrow{SB}+\overrightarrow{SC}=2\overrightarrow{SG}\)
- Câu 17 : Cho tứ diện đều \(ABCD\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{CD}\) bằng:
A. \(\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
B. 0
C. \(-\frac{{{a}^{2}}}{2}\)
D. \({{a}^{2}}\)
- Câu 18 : Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và AD
A. \(90{}^\circ \)
B. \(60{}^\circ \)
C. \(45{}^\circ \)
D. \(30{}^\circ \)
- Câu 19 : Cho hình lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\), M là trung điểm của \(B{B}'\). Đặt \(\overrightarrow{CA}=\vec{a}\), \(\overrightarrow{CB}=\vec{b}\), \(\overrightarrow{A{A}'}=\vec{c}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow{AM}=\vec{b}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{a}\)
B. \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}+\vec{c}-\frac{1}{2}\vec{b}\)
C. \(\overrightarrow{AM}=\vec{b}-\vec{a}+\frac{1}{2}\vec{c}\)
D. \(\overrightarrow{AM}=\vec{a}-\vec{c}+\frac{1}{2}\vec{b}\)
- Câu 20 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi, \(SA\) vuông góc với đáy. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. \(CD\bot SD\)
B. \(AC\bot SB\)
C. \(BD\bot SC\)
D. \(BC\bot SB\)
- Câu 21 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(SO\bot \left( ABCD \right)\)
B. \(SA\bot \left( ABCD \right)\)
C. \(AD\bot \left( SBC \right)\)
D. \(AB\bot \left( SBC \right)\)
- Câu 22 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(AC\bot \left( SAB \right)\
B. \(SB\bot \left( SBD \right)\)
C. \(BC\bot \left( SAB \right)\)
D. \(AC\bot \left( SAD \right)\)
- Câu 23 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có \(AB=3a,AD=2a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\), \(SA=a\). Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(SC\) và mp \(\left( ABCD \right)\). Khi đó \(\tan \varphi \) bằng bao nhiêu?
A. \(\frac{\sqrt{11}}{11}\)
B. \(\frac{\sqrt{13}}{13}\)
C. \(\frac{\sqrt{7}}{7}\)
D. \(\frac{\sqrt{5}}{5}\)
- Câu 24 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại B, cạnh bên \(\text{S}A\) vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(BC\bot (SAB)\)
B. \(AC\bot (SBC)\)
C. \(AB\bot (SBC)\)
D. \(BC\bot (SAC)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau