Trắc nghiệm Phương trình lượng giác cơ bản có đáp...
- Câu 1 : Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 2 : Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k4π, k ∈ Z.
B. π/2+kπ, k ∈ Z.
C. π/4+k2π, k ∈ Z.
D. π/4+kπ, k ∈ Z.
- Câu 3 : Phương trình có nghiệm là:
A. π/2+k2π, k ∈ Z.
B. 3π/2+k2π, k ∈ Z.
C. 3π/2+k3π, k ∈ Z.
D. kπ, k ∈ Z.
- Câu 4 : Phương trình có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. π+k2π, k ∈ Z.
C. π/2+kπ, k ∈ Z.
D. ±π/6+kπ, k ∈ Z.
- Câu 6 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = 2π + k4π, k ∈ Z
B. x = k2π, k ∈ Z.
C. x = π + k2π, k ∈ Z.
D. x = 2π + kπ, k ∈ Z.
- Câu 7 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. x =kπ/2, k ∈ Z.
C. x =kπ/3, k ∈ Z.
D. x =kπ/4, k ∈ Z.
- Câu 8 : Phương trình tan( x - π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z.
D. x = k2π, k ∈ Z.
- Câu 9 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = - π/4 + kπ, k ∈ Z.
B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = - π/4 + k2π, k ∈ Z.
D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.
- Câu 10 : Trong [0;π],phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong [0;2 π), phương trình cos2x + sinx = 0 có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Phương trình có mấy họ nghiệm
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 13 : Số nghiệm của phương trình thuộc [0;3π] là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 14 : Tập nghiệm của phương trình trong khoảng [0;2π) là:
A. {2π/3}
B. {3π/2}
C. {π/3; 2π/3}
D. {π/2; 3π/2}
- Câu 15 : Tập nghiệm của phương trình trong khoảng [0;2π) là:
A. {0;π}
B. {0;π/2}
C. {π/2; 3π/2}
D. {0; 3π/2}
- Câu 16 : Phương trình cos(πsinx) = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. x = π + k2π, k ∈ Z.
C. π/2+kπ, k ∈ Z.
D. π/4+kπ, k ∈ Z.
- Câu 17 : Phương trình cos(πcos3x) = 1 có nghiệm là:
A. x = π/8+k π/4, k ∈ Z.
B. x = π/4+k π/2, k ∈ Z.
C. x = π/6+k π/3, k ∈ Z.
D. x = π/2+kπ, k ∈ Z.
- Câu 18 : Phương trình có tập nghiệm là:
A. {π/2+kπ, k ∈ Z}
B. {π/2+k2π, k ∈ Z}
C. ∅
D. {-π/2+k2π, k ∈ Z}
- Câu 19 : Phương trình có tập nghiệm là:
A. {π/3+k2π, k ∈ Z}
B. {±π/3+k2π, k ∈ Z}
C. {±π/3+k2π, - π/2+k2π, k ∈ Z}
D. {- π/2+k2π, k ∈ Z}
- Câu 20 : Phương trình có tập nghiệm (0; π) là:
A. {π/4;3π/4}
B. {π/4}
C. {3π/4}
D. {π/6;π/4;3π/4}
- Câu 21 : Phương trình có tập nghiệm là:
A. {π/4+kπ, k ∈ Z}
B. {π/4+kπ/2, k ∈ Z}
C. {π/4+k2π, k ∈ Z}
D. {kπ, k ∈ Z}
- Câu 22 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = ±5π/3 +k4π
B. x = ±5π/6 +k2π
C. x = ±5π/6 +k4π
D. x = ±5π/3 +kπ
- Câu 23 : Phương trình có nghiệm là:
A. x = π/3 +kπ
B. x = - π/3 +k2π
C. x = π/6 +kπ
D. x = -π/3 +kπ
- Câu 24 : Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Nghiệm của phương trình thuộc (0;π) là:
A. x = π/2
B. x = 0
C. x = π
D. x = - π/2
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau