Đề thi online phương pháp bảo toàn e - cân bằng ph...
- Câu 1 : Cho PTHH: FeSO4 + H2SO4 (đ/n) → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OTổng hệ số của phương trình phản ứng là
A 6.
B 8.
C 9.
D 10.
- Câu 2 : Cho PTHH : Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2OHệ số của HNO3 là
A 3
B 4
C 6.
D 8.
- Câu 3 : Cho các hợp chất NO,NO2, HNO3, N2O, NH3. Số oxi hóa của N trong hợp chất trên lần lượt là
A +2, +4,+5, +1,-3
B +3,+4,+5,+1,-3
C +2,+4,+5, -1,-3
D +2,+3,+5,+1,-3
- Câu 4 : Cho các phản ứng sau:(1) FeO +CO →Fe +CO2(2) FeO + 2HCl →FeCl2 + H2O(3) Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 +2 NO2 + 2H2O(4) Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu(5) NaCl + AgNO3 →NaNO3 + AgClSố phản ứng oxi hóa khử là
A 2.
B 3.
C 4.
D 5.
- Câu 5 : Cho PTHH: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O×Tổng hệ số của phương trình là
A 22.
B 24.
C 25.
D 26.
- Câu 6 : Cho PTHH : KMnO4 + HCl đ → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2OHệ số của HCl và vai trò của HCl trong phản ứng
A 16, chất khử
B 16, chất khử và môi trường
C 20, chất khử
D 20, chất oxi hóa và môi trường
- Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào dung dịch chứa HNO3 dư thu được V lít NO(đktc). Tính V
A 2,24 lít
B 4,48 lít
C 3,36 lít
D 5,6 lít
- Câu 8 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dung dịch chứa HNO3 dư thu được V lít khí gồm NO và NO2 (đktc) có tỉ lệ mol là 3:1. Tính V
A 3,576 lít
B 6,573 lít
C 5,376 lít
D 4,675 lít
- Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn 29,8 gam hỗn hợp gồm kim loại Fe và Zn bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 29,12 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất) . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
A 56,38%, 43,62%
B 53,68%, 46,32%
C 25%,75%
D 50%, 50%
- Câu 10 : Lấy 3,9 g hỗn hợp Mg và Al đem hoà vào dung dịch X chứa axit HCl và H2SO4 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc nhận được 4,48 lít khí H2 (đktc). Vậy phần trăm theo khối lượng Mg là:
A 25,25%
B 30,77%
C 33,55%
D 37,75%
- Câu 11 : Lấy 2,24 gam kim loại M đem hoà vào H2SO4 đặc nóng, dư thì nhận được 1,344 lít SO2 (đktc).Tìm kim loại M và số gam H2SO4 phản ứng.
A Al và 12,868 g
B Fe và 11,76 g
C Cu và 12,8 g
D Zn và 11,76 g
- Câu 12 : Lấy m gam Fe đem đốt trong oxi ta được 7,52 gam hỗn hợp X gồm 3 oxit. Hỗn hợp X đem hoà tan trong H2SO4 đậm đặc dư được 0,672 lít SO2 (đktc). Vậy m có giá trị là:
A 4,8 g
B 5,6 g
C 7,2 g
D 8,6 g
- Câu 13 : Hòa tan 14,8 g hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lit NO2 và 2,24 lit SO2 (đều đkc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A 5,6g
B 8,4g
C 18g
D 18,2g
- Câu 14 : Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư nhận được 4,48 lít khí X gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A Mg
B Zn
C Al
D Ni
- Câu 15 : Cho khí CO đi qua m gam oxit Fe2O3 đốt nóng, ta được 13,92 gam hỗn hợp Y (gồm 4 chất rắn). Hỗn hợp X hoà trong HNO3 đặc dư được 5,824 lít NO2 (đktc), Vậy m có giá trị là
A 15,2 g
B 16,0 g
C 16,8 g
D 17,4 g
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 thu được V lit hỗn hợp khí X (đkc) gồm NO và NO2 và dd Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
A 4,48
B 5,6
C 2,24
D 3,36
- Câu 17 : Chia 10g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :P1 : đốt cháy hoàn toàn trong O2 dư thu được 21g hỗn hợp oxit.P2 : hòa tan trong HNO3 đặc nóng dư thu được V lit NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Giá trị của V là
A 44,8
B 22,4
C 89,6
D 30,8
- Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào dd HNO3 được dd X và 6,72 lit hỗn hợp khí Y gồm NO và 1 khí Z (tỉ lệ thể tích 1 :1). Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử. Khí Z là
A NO2
B N2O
C N2
D NH3
- Câu 19 : Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100ml dd Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 cùng nồng độ mol. Sau phản ứng được chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dd HCl dư thu được 0,035mol khí. Nồng độ mol mỗi muối trong Y là
A 0,3M
B 0,4M
C 0,42M
D 0,45M
- Câu 20 : Chia hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau :P1 tác dụng hết với HCl dư thu được 0,15mol H2P2 cho tan hết trong dd HNO3 dư thu được V lit NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A 2,24
B 3,36
C 4,48
D 5,6
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime