Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- Câu 1 : Độ rượu là:
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
- Câu 2 : Trong 100 ml rượu 450 có chứa:
A. 45 ml nước và 55 ml rượu nguyên chất.
B. 45 ml rượu nguyên chất và 55 ml nước.
C. 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước.
D. 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất.
- Câu 3 : Công thức cấu tạo của rượu etylic là:
A. CH2 – CH3 – OH.
B. CH3 – O – CH3.
C. CH2 – CH2 – OH2.
D. CH3 – CH2 – OH.
- Câu 4 : Rượu etylic là:
A. chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,…
B. chất lỏng màu hồng , nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
C. chất lỏng không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
D. chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như: iot, benzen,…
- Câu 5 : Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng
A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất.
B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước
C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước.
D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước.
- Câu 6 : Cho rượu etylic 900 tác dụng với natri. Số phản ứng hóa học có thể xảy ra là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 7 : Cho rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 8 : Rượu etylic tác dụng được với dãy hóa chất là:
A. KOH; Na; CH3COOH; O2
B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; Na; CH3COOH; O2.
D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
- Câu 9 : Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic nguyên chất là:
A. 20,16
B. 22,4
C. 8,36
D. 5,6
- Câu 10 : Cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ( đktc) là
A. 2,8 lít.
B. 5,6 lít.
C. 8,4 lít.
D. 11,2 lít
- Câu 11 : Rượu etylic phản ứng được với natri là do:
A. Trong phân tử có nguyên tử oxi.
B. Trong phân tử có nguyên tử hidro và nguyên tử oxi.
C. Trong phân tử có nguyên tử cacbon, hidro và oxi.
D. Trong phân tử có nhóm – OH.
- Câu 12 : Chất tác dụng được với Na là?
A. CH3 – CH3
B. CH3 – CH2OH
C. C6H6
D. CH3 – O – CH3
- Câu 13 : Tính chất nào sau đây không phải của rượu etylic
A. Là chất lỏng không màu, sôi ở 78,3oC
B. Nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước
C. Hòa tan được nhiều chất như iot, benzen...
D. Luôn tồn tại ở dạng lỏng, không tham gia phản ứng oxi hóa.
- Câu 14 : Độ rượu là gì?
A. Là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml
B. Là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu etylic và nước
C. Là số ml nước có trong 100ml hỗn hợp rượu etylic và nước
D. Là số ml rượu etylic nguyên chất có trong 100ml nước
- Câu 15 : Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic là:
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 8,96 lít
D. 2,24 lít
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime