Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT L...
- Câu 1 : Trên đường tròn tâm O cho 12 điểm phân biệt. Từ các điểm đã cho có thể tạo được bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O?
A. 3
B. \(C_{12}^4\)
C. 4!
D. \(A_{12}^4\)
- Câu 2 : Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là
A. 0,242
B. 0,242
C. 0,242
D. 0,758
- Câu 3 : Cho hàm số \(y = - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} + 2\). Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho?
A. (0;2)
B. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right)\) và \(\left( {0;\sqrt 2 } \right)\)
C. \(\left( { - \sqrt 2 ;0} \right)\) và \(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
- Câu 4 : Tìm m để hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
{x^2} + 2\sqrt {x - 2} \,\,\,khi\,\,x \ge 2\\
5x - 5m + {m^2}\,\,\,khi\,\,x < 2
\end{array} \right.\) liên tục trên R?A. m = 2;m = 3
B. m = - 2;m = - 3
C. m = 1;m = 6
D. m = - 1;m = - 6
- Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn \(\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right]\) và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 0\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = 2\sqrt 5 \)
D. \(\mathop {\min }\limits_{\left[ { - \sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)} y = - 2\)
- Câu 6 : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết AB = 2a và \(SB = 2\sqrt 2 a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. \(V = \frac{{8{a^3}}}{3}\)
B. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
C. \(V = 4{a^3}\)
D. \(V = 8{a^3}\)
- Câu 7 : Cho elip (E) có độ dài trục lớn gấp hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6. Viết phương trình của (E)?
A. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} - \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{{12}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{3} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{{48}} + \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\)
- Câu 8 : Tìm cực trị của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 4\)
A. xCĐ = -1, xCT = 0
B. yCĐ = 5, yCT = 4
C. xCĐ = 0, xCT = - 1
D. yCĐ = 4, yCT = 5
- Câu 9 : Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5!
B. 65
C. 6!
D. 66
- Câu 10 : Cho biểu thức \(P = {x^{ - \,\frac{3}{4}}}.\sqrt {\sqrt {{x^5}} } ,x > 0\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. \(P = {x^{ - 2}}\)
B. \(P = {x^{ - \frac{1}{2}}}\)
C. \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\)
D. \(P = {x^2}\)
- Câu 11 : Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(-3; 2) và một tiếp tuyến của nó có phương trình là: 3x + 4y - 9 = 0. Viết phương trình của đường tròn (C).
A. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2\)
C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
- Câu 12 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 6 \), góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. \(V = 9{a^3}\)
B. \(V = 2{a^3}\)
C. \(V = 3{a^3}\)
D. \(V = 6{a^3}\)
- Câu 13 : Biết rằng đường thẳng y = 2x + 2m luôn cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
A. m + 1
B. -m - 1
C. -2m - 2
D. -2m + 1
- Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - 3x + 1 + \left| {x - 2} \right| \le 0\) có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. vô số
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 15 : Véc tơ nào sau đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :6x - 2y + 3 = 0\) ?
A. \(\overrightarrow u = \left( {1;3} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {6;2} \right)\)
C. \(\overrightarrow u = \left( {-1;3} \right)\)
D. \(\overrightarrow u = \left( {3;-1} \right)\)
- Câu 16 : Phương trình \(\sqrt {{x^2} - 1} \left( {\sqrt {2x + 1} - x} \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 17 : Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 31
B. 30
C. 22
D. 33
- Câu 18 : Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2 - 2x}}{{x + 1}}\)
A. y = -2
B. x = -1
C. x = -2
D. y = 2
- Câu 19 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
A. 4
B. 3
C. Vô nghiệm
D. 2
- Câu 20 : Khi đặt t = tanx thì phương trình \(2{\sin ^2}x + 3\sin x\cos x - 2{\cos ^2}x = 1\) trở thành phương trình nào sau đây?
A. \(2{t^2} - 3t - 1 = 0\)
B. \(3{t^2} - 3t - 1 = 0\)
C. \(2{t^2} + 3t - 3 = 0\)
D. \({t^2} + 3t - 3 = 0\)
- Câu 21 : Tính tổng bình phương giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^4} + 4{x^2} + 3\) trên đoạn [-1; 1] ?
A. 121
B. 64
C. 73
D. 22
- Câu 22 : Giải phương trình \(\left( {2\cos \frac{x}{2} - 1} \right)\left( {\sin \frac{x}{2} + 2} \right) = 0\) ?
A. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
D. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k4\pi ,\,\left( {k \in Z} \right)\)
- Câu 23 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được cho bởi các phương án A, B, C, D dưới đây.
A. \(y = 2{x^3} + 1\)
B. \(y = {x^3} + x + 1\)
C. \(y = {x^3} + 1\)
D. \(y = - {x^3} + 2x + 1\)
- Câu 24 : Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập \( = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A. 3/4
B. 2/5
C. 3/5
D. 1/2
- Câu 25 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - \left( {2m + 3} \right)x + 4\) nghịch biến trên R
A. \( - 1 \le m \le 3\)
B. -3 < m < 1
C. -1 < m < 3
D. \( - 3 \le m \le 1\)
- Câu 26 : Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}x + \frac{2}{x}\)
A. \(N\left( { - 2; - 2} \right\)
B. x = -2
C. \(M\left( { 2; 2} \right\)
D. x = 2
- Câu 27 : Cho các hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2018,g\left( x \right) = 2{x^3} - 2018\) và \(h\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\). Trong các hàm số đã cho, có tất cả bao nhiêu hàm số không có khoảng nghịch biến?
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 28 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?
A. \(y = {\left( {2 + \sqrt x } \right)^\pi }\)
B. \(y = {\left( {2 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^\pi }\)
C. \(y = {\left( {2 + {x^2}} \right)^\pi }\)
D. \(y = {\left( {2 + x} \right)^\pi }\)
- Câu 29 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x\) tại điểm có hoành độ bằng 2?
A. y = - 9x + 16
B. y = - 9x + 20
C. y = 9x - 20
D. y = 9x - 16
- Câu 30 : Tính giới hạn \(I = \lim \frac{{2n + 1}}{{2 + n - {n^2}}}\)
A. \(I = - \infty \)
B. I = -2
C. I = 1
D. I = 0
- Câu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABCD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \(CD \bot \left( {SBC} \right)\)
B. \(SA \bot \left( {ABC} \right)\)
C. \(BC \bot \left( {SAB} \right)\)
D. \(BD \bot \left( {SAC} \right)\)
- Câu 32 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số \(y = \left( {m - 3} \right){x^4} + \left( {m + 3} \right){x^2} + \sqrt m + 1\) có 3 điểm cực trị?
A. 5
B. 4
C. 3
D. Vô số
- Câu 33 : Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công sai d = 2. Tìm u2018 ?
A. \({u_{2018}} = {2^{2018}}\)
B. \({u_{2018}} = {2^{2017}}\)
C. \({u_{2018}} = 4036\)
D. \({u_{2018}} = 4038\)
- Câu 34 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 4}}{{{x^2} + 2x + 1}}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 35 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 2x + \sqrt {8 - 2{x^2}} \) trên tập xác định của nó?
A. \(M = 2\sqrt 5 \)
B. \(M = \frac{{8\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(M = 2\sqrt 6 \)
D. M = 4
- Câu 36 : Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các biểu thức: \(x + 2y + 3z - 10 = 0;\,\,3x + y + 2z - 13 = 0\) và 2x + 3y + z - 13 = 0. Tính \(T = 2\left( {x + y + z} \right)\)?
A. T = 12
B. T = -12
C. T = -6
D. T = 6
- Câu 37 : Tính góc giữa hai đường thẳng \(\Delta :x - \sqrt 3 y + 2 = 0\) và \(\Delta ':x + \sqrt 3 y - 1 = 0\)?
A. 900
B. 1200
C. 600
D. 300
- Câu 38 : Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 6y - 4 = 0\). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;-1) và cắt đường tròn (C) theo một dây cung có độ dài lớn nhất?
A. 4x + y - 1 = 0
B. 2x - y - 5 = 0
C. 3x - 4y - 10 = 0
D. 4x + 3y - 5 = 0
- Câu 39 : Viết công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B (đvdt) và chiều cao có độ dài là h.
A. \(V = {B^2}h\)
B. V = Bh
C. \(V = \frac{1}{3}Bh\)
D. V = 3Bh
- Câu 40 : Cho hai số thực a và b với \(a > 0,a \ne 1,b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. \({\log _{{a^2}}}\left| b \right| = \frac{1}{2}{\log _a}\left| b \right|\)
B. \(\frac{1}{2}{\log _a}{a^2} = 1\)
C. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}\left| b \right|\)
D. \(\frac{1}{2}{\log _a}{b^2} = {\log _a}b\)
- Câu 41 : Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' với O' là tâm hình vuông A'B'C'D'. Biết rằng tứ diện O'BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D' .
A. \(V = 18{a^3}\)
B. \(V = 54{a^3}\)
C. \(V = 12{a^3}\)
D. \(V = 36{a^3}\)
- Câu 42 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên (SAB) là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy (ABCD) và có diện tích bằng \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)(đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy (ABCD) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S?
A. V = 24
B. V = 8
C. V = 12
D. V = 36
- Câu 43 : Trong khai triển nhị thức Niu tơn của \(P\left( x \right) = {\left( {\sqrt[3]{2}x + 3} \right)^{2018}}\) thành đa thức, có tất cả bao nhiêu số hạng có hệ số nguyên dương?
A. 673
B. 675
C. 674
D. 672
- Câu 44 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng \(\sqrt 3 {a^2}\)(đvdt), diện tích tam giác A'BC bằng 2a2 (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng (A'BC) và (ABC) ?
A. 1200
B. 600
C. 300
D. 450
- Câu 45 : Giải bất phương trình \(4{\left( {x + 1} \right)^2} < \left( {2x + 10} \right){\left( {1 - \sqrt {3 + 2x} } \right)^2}\) ta được tập nghiệm T là
A. \(T = \left( { - \infty ;3} \right)\)
B. \(T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right]\)
C. \(T = \left[ { - \frac{3}{2};3} \right)\)
D. \(T = \left[ { - \frac{3}{2}; - 1} \right) \cup \left( { - 1;3} \right)\)
- Câu 46 : Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số \(y = \frac{{2x + m + 1}}{{x + m - 1}}\) nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 4} \right)\) và \(\left( {11; + \infty } \right)\)?
A. 13
B. 12
C. Vô số
D. 14
- Câu 47 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 11x\) có đồ thị là (C). Gọi M1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 = -2. Tiếp tuyến của (C) tại M1 cắt (C) tại điểm M2 khác M1, tiếp tuyến của (C) tại M2 cắt (C) tại điểm M3 khác M2,..., tiếp tuyến của (C) tại Mn-1 cắt (C) tại điểm Mn khác \({M_{n - 1}}\,\left( {n \in N,n \ge 4} \right)\). Gọi \(\left( {{x_n};{y_n}} \right)\) là tọa độ của điểm Mn. Tìm n sao cho \(11{x_n} + {y_n} + {2^{2019}} = 0\)
A. n = 675
B. n = 673
C. n = 674
D. n = 672
- Câu 48 : Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho?
A. \(V = 9\sqrt 3 {a^3}\)
B. \(V = 6\sqrt 3 {a^3}\)
C. \(V = 2\sqrt 3 {a^3}\)
D. \(V = 3\sqrt 3 {a^3}\)
- Câu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và \(SA = SB = SC = 11,\widehat {SAB} = {30^0},\widehat {SBC} = {60^0}\) và \(\widehat {SCA} = {45^0}\). Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD?
A. \(d = 4\sqrt {11} \)
B. \(d = 2\sqrt {22} \)
C. \(d = \frac{{\sqrt {22} }}{2}\)
D. \(d = \sqrt {22} \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức