Đề kiểm tra Hóa hữu cơ năm 2018 - 2019 Trường THPT...
- Câu 1 : Propyl fomat được điều chế từ:
A. axit fomic và ancol metylic.
B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic.
D. axit propionic và ancol metylic.
- Câu 2 : Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Hidro hóa(có Ni xt)
B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. Làm lạnh
D. Xà phòng hóa
- Câu 3 : Chất béo là trieste của axit béo với:
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
- Câu 4 : Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
A. 108,0 gam.
B. 64,8 gam.
C. 86,4 gam.
D. 43,2 gam.
- Câu 5 : Glicogen còn được gọi là
A. tinh bột động vật
B. glixin
C. glixerin
D. tinh bột thực vật
- Câu 6 : Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là
A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
- Câu 7 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Tên của Z là: A. axit oleic
B. axit linoleic
C. axit stearic
D. axit panmitic.
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl fomat.
- Câu 9 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
- Câu 10 : Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. mantozơ.
- Câu 11 : Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
A. Axit axetit
B. Đồng (II) hidroxit
C. Đồng oxit
D. Natri hidroxit
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
A. 0,1 và 0,1.
B. 0,1 và 0,01.
C. 0,01 và 0,1.
D. 0,01 và 0,01.
- Câu 13 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dd NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5.
- Câu 15 : Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là :
A. 1,12
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 5,60.
- Câu 16 : Vinyl axetat có công thức là:
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5.
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 18 : Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
A. nước và quỳ tím
B. nước và dd NaOH
C. dd NaOH
D. nước brom
- Câu 19 : Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là
A. 206,50 kg.
B. 309,75 kg.
C. 103,25 kg.
D. 51, 63 kg
- Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
A. 18,28 gam.
B. 16,68 gam.
C. 20,28 gam.
D. 23,00 gam.
- Câu 21 : Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 22 : Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
A. b – c = 4a
B. b - c = 3a
C. b – c = 2a
D. b - c = a
- Câu 23 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 24 : Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 25 : Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
- Câu 26 : Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước
B. Hidro hóa
C. Đề hidro hóa
D. Xà phòng hóa
- Câu 27 : Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
A. 243,90 ml
B. 300,0 ml
C. 189,0 ml
D. 197,4 ml
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein