300 câu Lý thuyết Este - Lipit có lời giải chi tiế...
- Câu 1 : Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH(CH3)2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) đuợc điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tuơng ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là
A. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
B. axit axetic và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
C. giấm ăn và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 đặc).
D. natri axetat và ancol isoamylic (xúc tác H2SO4 loãng).
- Câu 3 : Cho dãy các chất sau: (1) glucozo, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 4.
C. 1
D. 2.
- Câu 4 : Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây khi thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm hai muối và một ancol?
A. CH3-COO-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH2-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH2-CH2-COO-C6H5.
D. CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3.
- Câu 5 : Cho các chất sau: axetilen, metanal, axit fomic, metyl fomat, glixerol, saccarozơ, metyl acrylat, vinyl axetat, triolein, fructozo, glucozo. Số chất trong dãy làm mất mầu dung dịch nước Brom là.
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
- Câu 6 : Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, ancol etylic, phenyl benzoat, tơ nilon-6, ancol benzylic, alanin, Gly-Gly-Val, m-crezol, phenol, anilin, triolein, cumen, đivinyl oxalat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 10.
B. 7
C. 8.
D. 9.
- Câu 7 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
D. đun chất béo với dung dịch NaOH.
- Câu 8 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Vinyl axetat.
D. Phenyl axetat.
- Câu 9 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 10 : Isopropyl axetat có công thức là:
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH(CH3)2
- Câu 11 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5.
B. H2NCH2COOH.
C. HCOONH4.
D. C2H5NH2.
- Câu 12 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. C15H31COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. (C17H33COO)2C2H4.
- Câu 13 : Cho dãy các chất: metyl axetat, tristearin, anilin, glyxin. Số chất có phản ứng với NaOH trong dung dịch ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 14 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat?
A. Là hợp chất este.
B. Là đồng phân của axit axetic.
C. Có công thức phân tử C2H4O2.
D. Là đồng đẳng của axit axetic.
- Câu 15 : Cho các chất: metyl axetat, vinyl axetat, triolein, tripanmitin. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 là:
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 16 : Xà phòng hóa triolein thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và glixerol.
B. C17H31COONa và etanol.
C. C17H33COONa và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol
- Câu 17 : Metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 18 : Cho các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 19 : Sắp xếp các chất sau theo trật tự giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
A. CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH.
B. CH3COOCH3, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
C. HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH, CH3COOCH3.
D. CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, HCOOCH3.
- Câu 20 : Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C4H8O2 đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
- Câu 21 : Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. xà phòng hóa.
C. thủy phân.
D. trùng ngưng.
- Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất nào sau đây thì thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2?
A. (C17H29COO)3C3H5.
B.C2H5NH2.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4.
- Câu 23 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl fomat, trilinolein, etyl fomat. Số chất khi tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH (đun nóng), sản phâm thu được có ancol là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 24 : Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C4H10O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.
- Câu 25 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
- Câu 26 : Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5.
- Câu 27 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Metyl format.
B. Tristearin.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat
- Câu 28 : Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
- Câu 29 : Etyl axetat có công thức hóa học là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
- Câu 30 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Este E là
A. etyl axetat.
B. propyl fomat.
C. isopropyl fomat.
D. metyl propionat.
- Câu 31 : Chất nào sau đây là axit béo?
A. axit oxalic.
B. axit fomic.
C. axit axetic.
D. axit panmitic.
- Câu 32 : Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?
A. Etyl fomat.
B. Metyl fomat.
C. Propyl axetat.
D. Metyl axetat.
- Câu 33 : Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5ONa.
- Câu 34 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
- Câu 35 : Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. etilen (CH2=CH2).
B. axetilen (HC≡CH).
C. metyl axetat (CH3COOCH3).
D. phenol (C6H5OH).
- Câu 36 : Số hợp chất hữu cơ, đơn chức có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 37 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng nhất?
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
- Câu 38 : Poli(vinyl axetat) được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. CH2=CH-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COO-CH3.
- Câu 39 : Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được muối là
A. C2H5COONa.
B. C2H5ONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
- Câu 40 : Có hai hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O; khối lượng phân tử đều bằng 74u. Biết chỉ X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. X, Y lần lượt là
A. C2H5-COOH và HCOO-C2H5
B. CH3-COO-CH3 và HO-C2H4-CHO.
C. OHC-COOH và C2H5-COOH.
D. OHC-COOH và HCOO-C2H5.
- Câu 41 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
A. lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
B. triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
- Câu 42 : Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% quan sát hiện tượng (1); lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, quan sát hiện tượng (2). Kết quả hai lần quan sát (1) và (2) lần lượt là
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
- Câu 43 : Este X có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các điều kiện sau:
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. n-propyl fomat.
- Câu 44 : Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
- Câu 45 : Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH, tên gọi của este X là
A. etyl axetat.
B. isopropyl fomat.
C. propyl fomat.
D. metyl propionat.
- Câu 46 : Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 và có các phản ứng như sau:
A. Z không tác dụng với Na
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng
C. Y có công thức CH3COONa
D. Z là hợp chất không no, mạch hở
- Câu 47 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6). Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 48 : Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
A. HCOOCH3
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 49 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tristearin không phản ứng với nước brom
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic
C. Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
- Câu 50 : Chất nào sau đây có trạng thái lỏng ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C6H5OH (phenol)
D. (C15H31COO)3C3H5.
- Câu 51 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z so với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
D. Các chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử
- Câu 52 : Đun nóng este đơn chức X với NaOH thu được một muối và một anđehit. Công thức chung nào dưới đây thoả mãn điều kiện trên:
A. HCOOR
B. RCOOCH=CHR’
C. RCOOC(R’)=CH2
D.RCH=CHCOOR’
- Câu 53 : Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3OOC-COOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
- Câu 54 : Este nào sau đây không thể điều chế bằng cách cho axit tác dụng với ancol tương ứng?
A. Phenyl axetat
B. etyl propionat
C. metyl axetat
D. benzyl axetat
- Câu 55 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 56 : Este CH2=CH-COOCH3 có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl fomat.
- Câu 57 : Nhóm chức có trong tristearin là:
A. Andehit
B. Este
C. Axit
D. Ancol
- Câu 58 : Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A đơn chức và muối của một axit hữu cơ đa chức B. Công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC-COOCH2-CH3
C. HOOC-COOCH=CH2.
D. CH3COOC-CH2-COOH
- Câu 59 : Cho các phát biểu sau về chất béo:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 60 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom.
B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6.
C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở.
D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3.
- Câu 61 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOCH3
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. C6H5NH2.
- Câu 62 : Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 63 : Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH, CH3COOH.
B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.
- Câu 64 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.
B. X1 có phân tử khối là 68.
C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.
D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.
- Câu 65 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
- Câu 66 : Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
- Câu 67 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động,thực vật.
B.Trong phân tử trilinolein có 9 liên kết π.
C.Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo được 3 mol glixerol.
D.Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.
- Câu 68 : Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỷ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 1
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 69 : C3H5(OOC-C17H33)3 có tên gọi là
A. triolein
B. tristearin.
C. Tripanmitin.
D. trilinolein.
- Câu 70 : Để điều chế phenyl axetat, người ta dùng phản ứng ( xúc tác coi như đủ)
A. CH3COOMgCl + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + MgCl2.
B. (CH3CO)2O + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + CH3COOH.
C. CH3COONa + C6H5Cl ® CH3COOC6H5 + NaCl
D. CH3COOH + C6H5OH ® CH3COOC6H5 + H2O.
- Câu 71 : Khi thủy phân anlyl metacrylat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm là:
A. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH3-CH2-CHO.
B. CH2=C(CH3)-COONa; CH3-CH2-CHO.
C. CH2=C(CH3)-CH2-COONa; CH2=CH-CH2-OH
D. CH2=C(CH3)-COONa; CH2=CH-CH2-OH.
- Câu 72 : Có các phát biểu sau:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
- Câu 73 : Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm cho O2 và H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Dầu mỡ sau khi rán, có thể tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo dễ bị ôi thiu là do bị oxi hóa thành các axit.
D. Chất giặt rửa tổng hợp có khả năng giặt rửa do có phản ứng oxi hóa các chất bẩn.
- Câu 74 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:
A. CH3OOC-COOCH3
B. CH3COOCH2CH2-OOCH
C. CH3OOC-C6H5
D. CH3COOCH2-C6H5
- Câu 75 : Cho dãy các chất sau: H2N-CH2-COONa, C6H5NH2 (anilin), ClH3N-CH2-COOC2H5, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
- Câu 76 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2 – CH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.
- Câu 77 : Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :
A. CH3CH2COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH , CH3CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH , CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3CH2COOH.
- Câu 78 : Vinyl axetat là tên gọi của este có công thức hóa học ?
A. HCOOC2H5
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOC2H3
- Câu 79 : Phản ứng nào sau đây không thu được ancol?
A. HCOOCH=CH2 + NaOH
B. CH2=CHCOOCH3 + NaOH
C. HCOOCH3 + NaOH
D. HCOOCH(CH3)2 + NaOH
- Câu 80 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
- Câu 81 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO−[CH2]2−OOCCH2CH3.
C. CH3OOC−COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
- Câu 82 : Cho các mệnh đề sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 83 : Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5.
B. CH3COO–CH3.
C. CH3–COOH.
D. HCOO–CH3.
- Câu 84 : Tính chất nào sau đây không phải của triolein?
A. Là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. Tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo ra dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn trong dung dịch NaOH, thu được xà phòng.
D. Tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra tristearin.
- Câu 85 : Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H8O2. Tên gọi của X là.
A. etyl acrylat.
B. vinyl propionat.
C. propyl axetat.
D. etyl propionat
- Câu 86 : Hợp chất nào sau đây vừa chứa nhóm chức este vừa chứa vòng benzen trong phân tử?
A. Phenyl axetat
B. phenyl amoniclorua
C. Anilin
D. Axit benzoic
- Câu 87 : Chất nào sau đây không thuộc loại este?
A. Natri strearat
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. metyl axetat.
- Câu 88 : Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.
A. CH3COOH
B. HCHO
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 89 : Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. CH3COOCH2C6H5
B. CH3OOCCH2C6H5
C. CH3CH2COOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
- Câu 90 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
- Câu 91 : Công thức tổng quát của este tạo ra từ ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n–2O2
B. CnH2nO2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2n+1O2
- Câu 92 : Số este có công thức phân tử có khá năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 93 : Etyl axetat không tác dụng với ?
A. O2, to
B. dung dịch Ba(OH)2 đun nóng
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng đun nóng)
D. H2(Ni, to)
- Câu 94 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Lipit là chất béo.
- Câu 95 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2n+2O, n2
B. CnH2nO2, n2
C. CnH2nO2, n1
D. CnH2nO, n2
- Câu 96 : Metyl axetat là tên gọi của chất có công thức cấu tạo là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 97 : Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
A. xà phòng hóa
B. hidro hóa
C. tráng bạc.
D. hiđrat hoá
- Câu 98 : Este etyl fomiat có công thức là
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. HCOOCH3
D. HCOOC2H5
- Câu 99 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOH
D. HCOOC2H5
- Câu 100 : Propyl fomat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit fomic và ancol metylic
- Câu 101 : Sự hyđro hóa các axit béo có mục đích:
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3
D. 1 và 2
- Câu 102 : Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất
B. 5 chất
C. 6 chất
D. 8 chất
- Câu 103 : Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
- Câu 104 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 105 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. propyl fomat
B. ancol etylic
C. metyl propionat
D. etyl axetat
- Câu 106 : Este nào thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. HCOOCH=CHCH3
- Câu 107 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. CH3COOH và CH3ONa
D. CH3OH và CH3COOH
- Câu 108 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl propionat
- Câu 109 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH
B. CH3COONa và CH3OH
C. HCOOH và CH3OH
D. HCOOH và C2H5NH2
- Câu 110 : Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 111 : Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (xúc tác H2SO4, t0), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Tên gọi chất X là
A. metanol
B. etyl axetat
C. etanol
D. axit axetic
- Câu 112 : Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenyl axetat, fomanđehit. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 113 : Hợp chất X có công thức phân tử CnH2nO2. Chất X không tác dụng với Na, khi đun nóng X với axit vô cơ được 2 chất X1 và X2. Biết rằng X1 có tham gia phản ứng tráng gương; X2 khi bị oxi hóa cho metanal. Giá trị của n là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 114 : Chất hữu cơ X đơn chức (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với khí hiđro là 37. Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 115 : Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2
B. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOH, C2H5COOH
D. C2H5COOH, CH3COOCH3
- Câu 116 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với: NaOH, Na, NaHCO3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 117 : Chất béo nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C12H22O11
B. NaOH
C. CuCl2
D. HBr
- Câu 118 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?
A. Benzyl fomat
B. Metyl acrylat
C. Tristrearin
D. Phenyl axetat
- Câu 119 : Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?
A. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
B. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
C. C3H5(OH)3 và C17H35COONa
D. C3H5(OH)3 và C17H35COOH
- Câu 120 : Este X có công thức cấu tạo CH3COOCH2-C6H5 (C6H5-: phenyl). Tên gọi của X là
A. phenyl axetat
B. benzyl axetat
C. phenyl axetic
D. metyl benzoat
- Câu 121 : Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông
B. mỡ bò
C. bột gạo
D. tơ tằm
- Câu 122 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC2H3
C. CH3COOC3H5
D. C3COOCH3
- Câu 123 : Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, t0) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 124 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 125 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomat
B. etyl axetat
C. propyl axetat
D. metyl axetat
- Câu 126 : Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX< MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hóa X thành Y. Chất Z không thể là:
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 127 : Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân sinh học). Công thức của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.
B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CH≡C-COONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.
- Câu 128 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C17H35COOC3H5
B. (C17H33COO)2C2H4
C. (C15H31COO)3C3H5
D. CH3COOC6H5
- Câu 129 : Chất có mùi chuối chín là
A. đimetyl ete
B. isoamyl axetat
C. axit axetic
D. glixerol
- Câu 130 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Vinyl axetat
B. Propyl fomat
C. Etyl acrylat
D. Etyl axetat
- Câu 131 : Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. C2H5OH
- Câu 132 : Chất nào sau đây khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C6H5OH
B. CH3COCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOH
- Câu 133 : Đun nóng este CH3COOC6H5 với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COOH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5OH
C. CH3OH và C6H5ONa
D. CH3COONa và C6H5ONa
- Câu 134 : Khi ăn nhiều chất béo, chất béo chưa sử dụng được
A. oxi hóa chậm tạo thành CO2
B. máu vận chuyển đến các tế bào
C. tích lũy vào các mô mỡ
D. thủy phân thành glixerol và axit béo
- Câu 135 : Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit béo
B. Chất béo để lâu ngày có mùi khó chịu là do chất béo tham gia phản ứng hidro hóa
C. Muối natri hoặc kali của axit là thành phần chính của xà phòng
D. Thủy phân chất béo luôn thu được glixerol
- Câu 136 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3
D. CH2=CHCOOCH3
- Câu 137 : Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C8H8O2 là
A. 6
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 138 : Tripanmitin có công thức là
A. (C15H29COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H35COO)3C3H5
- Câu 139 : Este có mùi dứa là
A. metyl axetat
B. etyl butirat
C. Etyl axetat
D. Isoamyl axetat
- Câu 140 : Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
A. vinyl propioat
B. vinyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl propioat
- Câu 141 : Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.
B. Metyl fomat là este của axit etanoic.
C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic
- Câu 142 : Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOCH2CH=CH2
D. CH3COOC2H5
- Câu 143 : Trong số các hợp chất hữu cơ có công thức C4H8O2, số hợp chất đơn chức mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 2
- Câu 144 : Các este thường được điều chế bằng cách đun sôi hỗn hợp nào sau đây khi có axit H2SO4 đặc làm xúc tác?
A. Phenol và axit cacboxylic
B. Ancol và axit cacbonyl
C. Phenol và axit cacbonyl
D. Ancol và axit cacboxylic
- Câu 145 : Câu nào dưới đây đúng?
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
B. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
- Câu 146 : Cho các phản ứng:
A. C12H20O6
B. C11H12O4
C. C11H10O4
D. C12H14O4
- Câu 147 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3
D. C2H5OOC-COOC2H5
- Câu 148 : Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Geranyl axetat
D. Etyl propionat
- Câu 149 : Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu chất chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 150 : Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
- Câu 151 : Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
A. Mỡ động vật
B. Dầu thực vật
C. Dầu cá
D. Dầu mazut
- Câu 152 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ protein
B. sự đông tụ lipit
C. phản ứng thủy phân protein
D. phản ứng màu của protein
- Câu 153 : Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
- Câu 154 : Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
- Câu 155 : Cho các este: etyl fomat, vinyl axetat, triolein, metyl acrylat, phenyl axetat. Số este phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 156 : Để chuyển hóa triolein thành tristearin người ta thực hiện phản ứng
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
- Câu 157 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
- Câu 158 : Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được chất gì?
A. Axit axetic và anđehit axetic
B. Axit axetic và ancol vinylic
C. Axit axetic và ancol etylic
D. Axetat và ancol vinylic
- Câu 159 : Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu lạc (đậu phộng)
B. Dầu vừng (mè)
C. Dầu dừa
D. Dầu luyn
- Câu 160 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. axyl etylat
D. axetyl etylat
- Câu 161 : Hãy chọn định nghĩa đúng trong các định nghĩa sau:
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với các gốc R và R’.
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm –COOH của phân tử axit bằng nhóm OR’.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit
- Câu 162 : Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl fomat
B. vinyl propionat
C. etyl propionat
D. etyl axetat
- Câu 163 : Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H31COO)3C3H5
- Câu 164 : Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOC2H5
B. C3H5(COOCH3)3
C. HCOOCH3
D. C2H5OC2H5
- Câu 165 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH2=CHOH
C. CH3COONa và CH3CHO
D. C2H5COONa và CH3OH
- Câu 166 : Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
A. 2 rượu và nước
B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối
- Câu 167 : Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HOC2H4CHO
D. HCOOC2H5
- Câu 168 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este
A. có mùi thơm, an toàn với người
B. là chất lỏng dễ bay hơi
C. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
D. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
- Câu 169 : Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
A. Tripanmitin
B. Glixerol
C. Tristearin
D. Triolein
- Câu 170 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?
A. Metyl axetat
B. Glyxin
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
- Câu 171 : Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. C2H3COOH
B. HCOOH
C. C15H31COOH
D. C2H5COOH
- Câu 172 : Cho H2NCH2COOC2H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối có công thức là
A. CH3COONa
B. H2NCH2COONa
C. C2H5COONa
D. H2NCOONa
- Câu 173 : Số este mạch hở có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 174 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B.CH2=CHCH=CH2.
C.CH3COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
- Câu 175 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixeron và?
A. C17H35COONa.
B. C17H33COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H31COONa
- Câu 176 : Chất nào dưới đây là etyl axetat?
A. CH3COOCH2CH3.
B.CH3COOH.
C.CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
- Câu 177 : Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOC6H5.
B. CH3COOC2H5.
C.HCOOCH3.
D.CH3COOCH3
- Câu 178 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. etyl axetat
- Câu 179 : Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C17H33OCO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
- Câu 180 : Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. este hóa
B. trung hòa
C. kết hợp
D. ngưng tụ
- Câu 181 : Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
A. Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
B. Este no đơn chức mạch hở
C. Este đơn chức
D. Este no, 2 chức mạch hở
- Câu 182 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát dạng
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n – 2O (n ≥ 2)
C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
- Câu 183 : Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và C2H5OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
- Câu 184 : Từ các ancol C3H8O và các axit C4H8O2 có thể tạo ra số este là đồng phân cấu tạo của nhau là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 185 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 186 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
- Câu 187 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 188 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. xà phòng hóa.
D. tráng gương
- Câu 189 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Chất béo không tan trong nước.
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người
- Câu 190 : Cho các chất sau đây: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) C2H2, (4) CH3COONa, (5) HCOOCH=CH2, (6) CH3COONH4, (7) C2H4. Dãy gồm các chất đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình hóa học là
A. (1), (2), (6), (7)
B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (5), (7).
D. (1), (2), (4), (6).
- Câu 191 : Thủy phân hỗn hợp 2 este gồm metyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng. Sau phản ứng ta thu được
A. 1 muối và 1 ancol.
B. 1 muối và 2 ancol.
C. 2 muối và 1 ancol.
D. 2 muối và 2 ancol.
- Câu 192 : Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
- Câu 193 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa.
B. C15H31COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
- Câu 194 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Este no, đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Muối.
D. Chất béo.
- Câu 195 : Một este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit thu được axit propionic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOC2H5.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D.CH=CHCOOCH3.
- Câu 196 : Este CH3COOC2H5tác dụng với NaOH sinh ra:
A. HCOONa, C2H5OH.
B.CH3CH2COONa, C2H5OH.
C. CH3COONa, C2H5OH.
D. CH3COONa, CH3OH.
- Câu 197 : Tên gọi của este có công thức cấu tạo CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propinoat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
- Câu 198 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOH.
C. CH3NH2.
D. C6H12O8.
- Câu 199 : C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 200 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng, số công thức cấu tạo của X là:
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 201 : Đốt cháy hoàn toàn một este X, thu được nCO2 = nH2O. Vậy X là
A. este no, đơn chức.
B. este không no, đơn chức, hở.
C. este không no, 2 chức.
D. este no, đơn chức, mạch hở.
- Câu 202 : Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOOC3H7.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 203 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là:
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
- Câu 204 : Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic.
B. axit panmitic.
C. glixerol.
D. axit stearic.
- Câu 205 : Este E có tính chất sau: thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH cho hai sản phẩm (X, Y) và chỉ có Y tham gia phản ứng tráng gương. Y thực hiện phản ứng tráng gương tạo ra hợp chất hữu cơ Y1, cho Y1 phản ứng với dung dịch NaOH lại thu được hợp chất X. Công thức cấu tạo của este nào sau đây thỏa mãn E?
A. CH3COOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3CH2COOCH=C(CH3)2.
- Câu 206 : Hợp chất thơm A có công thức phân tử C8H8O2 khi phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 2 muối, số đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4.
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 207 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
A. C17H33COONa.
B. C17H35COONa.
C. C17H33COOH.
D. C17H35COOH.
- Câu 208 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH2-CHCH2.
D. HCOOC2H5.
- Câu 209 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 210 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 211 : Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là:
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
- Câu 212 : Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa.
B. HCOONa.
C. C6H5COONa.
D. C2H5COONa.
- Câu 213 : Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. propyl axetat.
- Câu 214 : Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CHCOOCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este bị thủy phân không tạo ra ancol là
A. (1) (2), (4).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
- Câu 215 : Số este có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 216 : Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa hai chất đều tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
- Câu 217 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Etyl axetat.
D. Phenyl axetat.
- Câu 218 : Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
- Câu 219 : Muốn chuyển chất béo từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành
A. đun chất béo với H2 (xúc tác Ni).
B. đun chất béo với dung dịch HNO3.
C. đun chất béo với dung dịch NaOH.
D. đun chất béo với dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 220 : Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. tráng gương.
B. xà phòng hóa.
C. este hóa.
D. trùng ngưng.
- Câu 221 : Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là:
A. metyl propionat.
B. propyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
- Câu 222 : Cho các este: CH3COOC6H5 (1); CH3COOCH=CH2(2); CH2=CHCOOCH=CHCH3 (3); HCOOCH2CH=CH2 (4); CH3COOCH2C6H5 (5). Những este khi thủy phân trong môi trường kiềm không tạo ra ancol là:
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4), (5).
- Câu 223 : Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. vinyl fomat.
- Câu 224 : Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
- Câu 225 : Xà phòng hóa chất nào sau đây không thu được ancol?
A. Phenyl fomat.
B. Metyl axetat.
C. Tristearin.
D. Benzyl axetat.
- Câu 226 : Tristearin tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Kim loại K
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Brom.
- Câu 227 : Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?
A. Triolein.
B. Glucozo.
C. Tripanmitin.
D. Vinyl axetat.
- Câu 228 : Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được dung dịch Y không tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CHCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2.
- Câu 229 : Este đơn chức X có vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2. Biết X tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 230 : Cho 5 hợp chất thơm p-HOCH2C6H4OH, p-HOC6H4CH2OOCCH3, p-HOC6H4COOH, p- HOOCC6H4OOCCH3, p-HOOCC6H4COOC2H5. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn cả hai điều kiện sau
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 231 : Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Nó có phân tử khối là
A. 74.
B. 60.
C. 88.
D. 68.
- Câu 232 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là
A. vinyl metacrylat.
B. propyl metacrylat.
C. vinyl acrylat.
D. etyl axetat.
- Câu 233 : Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp sản phẩm mà các chất sản phẩm đều có phản ứng tráng gương, cấu tạo có thể có của este là
A. HCOOCH=CHCH3.
B. HCOOCH2CH CH2.
C. CH3COOCHCH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 234 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COOH; (5) CH3CH2COOCH3; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOC-COOC2H5.
A. (1), (2), (3), (5), (7)
B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
- Câu 235 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vinyl fomat?
A. Đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 phản ứng.
B. Có công thức phân tử là C3H4O2.
C. Có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo poll me.
D. Thủy phân trong môi trường kiềm, sản phẩm thu được đều cho phản ứng tráng gương.
- Câu 236 : Thực hiện
A. 74.
B. 46.
C. 88.
D. 60.
- Câu 237 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
- Câu 238 : Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. este hóa.
B. trùng ngưng.
C. trùng hợp.
D. xà phòng hóa.
- Câu 239 : Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
- Câu 240 : Trieste của glixerol với axit nào sau đây không phải chất béo?
A. Axit panmitic.
B. Axit stearic.
C. Axit axetic.
D. Axit oleic.
- Câu 241 : Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCHCH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 242 : Hợp chất X có công thức: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl acrylat.
D. etyl acrylat.
- Câu 243 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Este đơn chức.
B. Etyl axetat.
C. Chất béo.
D. Peptit.
- Câu 244 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. metyl axetat.
B. axyl etylat.
C. etyl axetat.
D. axetyl etylat.
- Câu 245 : Để biến một số dầu mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây?
A. hiđro hóa (xt Ni).
B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh.
D. xà phòng hóa.
- Câu 246 : Triolein có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H29COO)3C3H5.
- Câu 247 : Bezyl axetat mùi thơm hoa nhài có công thức là
A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
- Câu 248 : Thủy phân hợp chất A trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương. Chất A có tên gọi là
A. vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. anlyl axetat.
D. metyl crotonat.
- Câu 249 : Ống dẫn nước thải từ các chậu rửa bát thường rất hay bị tắc do dầu mỡ nấu ăn dư thừa làm tắc. Người ta thường đổ xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vào và một thời gian sẽ hết tắc là do
A. dung dịch NaOH tạo phức với dầu mỡ tạo ra phức chất tan.
B. do NaOH thủy phân lớp mỏng ống dẫn nước thải.
C. dung dịch NaOH tác dụng với nhóm OH của glixerol có trong dầu mỡ sinh ra chất dễ tan.
D. dung dịch NaOH thủy phân dầu mỡ thành glixerol và các chất hữu cơ dễ tan.
- Câu 250 : Metyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3CH2COOCH3.
- Câu 251 : Khi chúng ta ăn chè, bánh trôi, bánh chay,... người bán thường cho thêm vài giọt dung dịch không màu, có mùi thơm được gọi là dầu chuối. Dầu chuối có tên hóa học là
A. isoamyl axetat.
B. benzyl axetat.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
- Câu 252 : Số đồng phân cấu tạo của este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 253 : Cho các chất sau: triolein, tripanmitin, etyl axetat, axit axetic. Số chất tham gia phản ứng xà phòng hóa là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 254 : Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là
A. metyl propionat
B. etyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl axetat
- Câu 255 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, t°. Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 256 : Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 257 : Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín có khối lượng phân tử là
A. 116
B. 144
C. 102
D. 130
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein